Bản dịch của từ Rane trong tiếng Việt

Rane

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rane (Noun)

ɹˈeɪn
ɹˈeɪn
01

Tiếng kêu hoặc lời nói kéo dài hoặc lặp đi lặp lại; một chuỗi từ dài; một vần điệu, một bài hát.

A prolonged or repeated cry or utterance; a long string of words; a rhyme, a song.

Ví dụ

The rane of the protesters echoed through the streets.

Tiếng rane của những người biểu tình vang vọng khắp các đường phố.

Her emotional rane during the speech moved the audience.

Tiếng kêu đầy cảm xúc của cô ấy trong bài phát biểu đã khiến khán giả cảm động.

The children sang a cheerful rane together at the event.

Những đứa trẻ cùng nhau hát một bài rane vui vẻ tại sự kiện.

Rane (Verb)

ɹˈeɪn
ɹˈeɪn
01

Than vãn hoặc phàn nàn không ngừng hoặc liên tục; phát ra âm thanh liên tục. cũng với tân ngữ: thốt ra (điều gì đó) nhiều lần, đọc thuộc lòng (điều gì đó).

To wail or complain incessantly or repeatedly; to utter a continuous noise. also with object: to utter (something) repeatedly, to recite (something).

Ví dụ

During the meeting, she rane about the lack of diversity.

Trong cuộc họp, cô ấy nói về sự thiếu đa dạng.

The students rane about the unfair grading system in the school.

Học sinh phàn nàn về hệ thống chấm điểm không công bằng trong trường học.

The protestors rane slogans demanding justice for the victims.

Những người biểu tình hô khẩu hiệu đòi công lý cho các nạn nhân.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rane/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rane

Không có idiom phù hợp