Bản dịch của từ Reared trong tiếng Việt

Reared

Verb

Reared (Verb)

ɹˈɪɹd
ɹˈɪɹd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của phía sau.

Simple past and past participle of rear.

Ví dụ

She reared her children with strong values and respect for others.

Cô ấy đã nuôi dạy con cái với những giá trị mạnh mẽ và sự tôn trọng.

He did not rear his kids in a strict environment.

Anh ấy đã không nuôi dạy con cái trong một môi trường nghiêm khắc.

Did they rear their children to be socially responsible citizens?

Họ có nuôi dạy con cái trở thành công dân có trách nhiệm xã hội không?

Dạng động từ của Reared (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rear

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reared

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reared

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rears

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rearing

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reared cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] This was to make way for a new restaurant area in the left corner [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] They also tend to have established stronger relationships and social support systems, which are invaluable for child- [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Nowadays, it is common for working parents to share the responsibility of child- with grandparents or childcare centres [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017
[...] In fact, a vast number of youth crimes nowadays are the result of inappropriate child- lack of childcare and education about crime alike [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017

Idiom with Reared

Không có idiom phù hợp