Bản dịch của từ Rears trong tiếng Việt

Rears

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rears (Verb)

ɹˈɪɹz
ɹˈɪɹz
01

Để nâng hoặc nâng một cái gì đó lên.

To raise or lift something up.

Ví dụ

The community rears children with strong values and ethics.

Cộng đồng nuôi dạy trẻ em với những giá trị và đạo đức vững mạnh.

They do not rear animals in the urban area of New York.

Họ không nuôi động vật ở khu vực đô thị New York.

How does society rear its future leaders effectively?

Xã hội nuôi dạy những nhà lãnh đạo tương lai một cách hiệu quả như thế nào?

02

Đứng trên hai chân sau (như ngựa).

To rear up on the hind legs as a horse.

Ví dụ

The horse rears up during the social event in Central Park.

Con ngựa đứng lên trong sự kiện xã hội ở Central Park.

The horse does not rear up at the crowded festival.

Con ngựa không đứng lên tại lễ hội đông đúc.

Does the horse rear up when people gather at the event?

Con ngựa có đứng lên khi mọi người tụ tập tại sự kiện không?

03

Nuôi dưỡng, nuôi dưỡng (một đứa trẻ hoặc một con vật).

To bring up or nurture a child or animal.

Ví dụ

Maria rears her children with love and discipline every day.

Maria nuôi dạy con cái của cô bằng tình yêu và kỷ luật mỗi ngày.

John does not rear pets in his small apartment.

John không nuôi thú cưng trong căn hộ nhỏ của mình.

Does Sarah rear her kids with strict rules or freedom?

Sarah nuôi dạy con cái của cô bằng quy tắc nghiêm ngặt hay tự do?

Dạng động từ của Rears (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rear

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reared

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reared

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rears

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rearing

Rears (Noun)

ɹˈɪɹz
ɹˈɪɹz
01

Phần sau của cái gì đó; phía sau.

The back part of something the posterior.

Ví dụ

The rears of many buildings lack proper maintenance in urban areas.

Phần sau của nhiều tòa nhà thiếu bảo trì hợp lý ở khu đô thị.

The rears of the cars were damaged in the accident last week.

Phần sau của những chiếc xe bị hư hại trong vụ tai nạn tuần trước.

Do you think the rears of public parks need more attention?

Bạn có nghĩ rằng phần sau của công viên công cộng cần được chú ý hơn không?

02

Phần cơ thể đối diện với phía trước.

The part of the body that is opposite to the front.

Ví dụ

The child fell and landed on his rears during the game.

Đứa trẻ ngã và rơi xuống mông trong khi chơi.

Many people do not like to show their rears in public.

Nhiều người không thích để lộ mông ở nơi công cộng.

Did you see the comedian fall on his rears last night?

Bạn có thấy diễn viên hài ngã xuống mông tối qua không?

03

Chân sau của người hoặc động vật.

A persons or animals hindquarters.

Ví dụ

The cat raised its rears to greet its owner, Sarah.

Con mèo giơ cái đuôi lên chào chủ nhân của nó, Sarah.

Dogs do not show their rears when they are afraid.

Chó không giơ cái đuôi lên khi chúng sợ hãi.

Do elephants often raise their rears in social interactions?

Có phải voi thường giơ cái đuôi của chúng trong các tương tác xã hội không?

Dạng danh từ của Rears (Noun)

SingularPlural

Rear

Rears

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rears cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] This was to make way for a new restaurant area in the left corner [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Nowadays, it is common for working parents to share the responsibility of child- with grandparents or childcare centres [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] They also tend to have established stronger relationships and social support systems, which are invaluable for child- [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017
[...] In fact, a vast number of youth crimes nowadays are the result of inappropriate child- lack of childcare and education about crime alike [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017

Idiom with Rears

Không có idiom phù hợp