Bản dịch của từ Regenerated trong tiếng Việt

Regenerated

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Regenerated (Verb)

ɹidʒˈɛnɚeɪtɪd
ɹidʒˈɛnɚeɪtɪd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của tái sinh.

Simple past and past participle of regenerate.

Ví dụ

The community regenerated after the devastating flood in 2021.

Cộng đồng đã tái sinh sau trận lũ lụt tàn phá năm 2021.

The city did not regenerate quickly after the economic downturn.

Thành phố không tái sinh nhanh chóng sau suy thoái kinh tế.

How did the neighborhood regenerate after the social programs were introduced?

Khu phố đã tái sinh như thế nào sau khi các chương trình xã hội được giới thiệu?

Regenerated (Adjective)

rɪˈdʒɛ.nɚˌeɪ.tɪd
rɪˈdʒɛ.nɚˌeɪ.tɪd
01

(hóa học, dệt may) tái kết tủa sau khi xử lý hóa học, đặc biệt ở dạng sợi; liên quan đến sợi được chuẩn bị theo cách này.

Chemistry textiles reprecipitated after chemical treatment especially in the form of fibres pertaining to fibres prepared in this way.

Ví dụ

The regenerated fibers are used in sustainable fashion brands like Reformation.

Sợi tái sinh được sử dụng trong các thương hiệu thời trang bền vững như Reformation.

Many people do not understand how regenerated textiles are produced sustainably.

Nhiều người không hiểu cách sản xuất vải tái sinh một cách bền vững.

Are regenerated fibers a better choice for eco-friendly clothing options?

Sợi tái sinh có phải là lựa chọn tốt hơn cho trang phục thân thiện với môi trường không?

02

Được làm lại về mặt tâm linh; tái sinh.

Spiritually made again reborn.

Ví dụ

The community was regenerated after the new park opened last year.

Cộng đồng đã được tái sinh sau khi công viên mới mở cửa năm ngoái.

The city did not feel regenerated after the renovation project failed.

Thành phố không cảm thấy được tái sinh sau khi dự án cải tạo thất bại.

Is the neighborhood truly regenerated after the recent social programs?

Khu phố có thực sự được tái sinh sau các chương trình xã hội gần đây không?

03

(sinh học, y học) được hình thành do quá trình tái sinh.

Biology medicine formed by regeneration.

Ví dụ

The regenerated tissue improved the patient's quality of life significantly.

Mô đã tái tạo cải thiện chất lượng cuộc sống của bệnh nhân rõ rệt.

The regenerated organs do not always function as expected.

Các cơ quan đã tái tạo không phải lúc nào cũng hoạt động như mong đợi.

Can regenerated cells help in treating chronic diseases?

Các tế bào đã tái tạo có thể giúp điều trị bệnh mãn tính không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/regenerated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Regenerated

Không có idiom phù hợp