Bản dịch của từ Response rate trong tiếng Việt
Response rate

Response rate (Noun)
Số lượng phản hồi nhận được từ một cuộc khảo sát hoặc yêu cầu cụ thể được diễn đạt dưới dạng tỷ lệ phần trăm của tổng số yêu cầu đã thực hiện.
The number of responses received from a particular survey or request expressed as a percentage of the total number of requests made.
The response rate for the 2022 community survey was 75%.
Tỷ lệ phản hồi cho khảo sát cộng đồng năm 2022 là 75%.
The response rate did not meet our expectations this year.
Tỷ lệ phản hồi không đạt kỳ vọng của chúng tôi năm nay.
What was the response rate for last month's social media poll?
Tỷ lệ phản hồi cho cuộc khảo sát trên mạng xã hội tháng trước là gì?
Một thước đo hiệu quả của một chiến dịch truyền thông hoặc tiếp thị, chỉ ra bao nhiêu người nhận đã hành động để phản hồi lại chiến dịch.
A measure of the effectiveness of a communication or marketing campaign, indicating how many recipients took action in response to the campaign.
The response rate for the recent survey was 75 percent.
Tỷ lệ phản hồi cho khảo sát gần đây là 75 phần trăm.
The response rate did not meet our expectations this time.
Tỷ lệ phản hồi không đạt kỳ vọng của chúng tôi lần này.
What was the response rate for last month's social media campaign?
Tỷ lệ phản hồi cho chiến dịch truyền thông xã hội tháng trước là gì?
The response rate for the survey was only 30 percent.
Tỷ lệ phản hồi của khảo sát chỉ là 30 phần trăm.
The response rate did not meet our expectations this year.
Tỷ lệ phản hồi không đạt kỳ vọng của chúng tôi năm nay.
What is the response rate for the recent community feedback survey?
Tỷ lệ phản hồi cho khảo sát ý kiến cộng đồng gần đây là bao nhiêu?