Bản dịch của từ Rounding-off trong tiếng Việt

Rounding-off

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rounding-off (Idiom)

01

Để đơn giản hóa hoặc làm cho dễ quản lý hơn, thường là về mặt dữ liệu số.

To simplify or make more manageable often in terms of numerical data.

Ví dụ

Rounding-off statistics can help clarify social issues in reports.

Làm tròn số liệu có thể giúp làm rõ các vấn đề xã hội trong báo cáo.

Rounding-off data does not always present the full social picture.

Làm tròn dữ liệu không phải lúc nào cũng thể hiện đầy đủ bức tranh xã hội.

Is rounding-off figures necessary for social research presentations?

Liệu việc làm tròn số liệu có cần thiết cho các buổi thuyết trình nghiên cứu xã hội không?

02

Để giới hạn một giá trị số ở mức độ chính xác nhất định.

To limit a numerical value to a specified degree of accuracy.

Ví dụ

Rounding-off numbers helps simplify data for social research presentations.

Làm tròn số giúp đơn giản hóa dữ liệu cho các bài thuyết trình xã hội.

Rounding-off statistics can lead to inaccurate conclusions in social studies.

Làm tròn thống kê có thể dẫn đến kết luận không chính xác trong nghiên cứu xã hội.

Is rounding-off necessary when presenting social data to the public?

Có cần làm tròn khi trình bày dữ liệu xã hội cho công chúng không?

03

Để điều chỉnh một số về số nguyên hoặc chữ số thập phân gần nhất.

To adjust a number to the nearest whole number or decimal place.

Ví dụ

Rounding-off helped Sarah simplify her budget for the social event.

Việc làm tròn giúp Sarah đơn giản hóa ngân sách cho sự kiện xã hội.

They are not rounding-off the expenses for the charity fundraiser.

Họ không làm tròn chi phí cho buổi gây quỹ từ thiện.

Is rounding-off necessary for the statistics in the social report?

Việc làm tròn có cần thiết cho các số liệu trong báo cáo xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rounding-off cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rounding-off

Không có idiom phù hợp