Bản dịch của từ Rundown trong tiếng Việt

Rundown

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rundown (Adjective)

ɹˈʌndaʊn
ɹˈʌndaʊn
01

Mệt mỏi và không khỏe, đặc biệt là do làm việc quá sức.

Tired and rather unwell especially through overwork.

Ví dụ

After a long day of volunteering, she felt rundown.

Sau một ngày dài tình nguyện, cô ấy cảm thấy mệt mỏi.

The teacher looked rundown after grading all the papers.

Giáo viên trông mệt mỏi sau khi chấm tất cả các bài.

He appeared rundown from working multiple shifts at the hospital.

Anh ta trông mệt mỏi từ việc làm nhiều ca tại bệnh viện.

02

(đặc biệt là một tòa nhà hoặc khu vực) trong tình trạng nghèo nàn hoặc bị bỏ quên sau khi thịnh vượng.

Especially of a building or area in a poor or neglected state after having been prosperous.

Ví dụ

The rundown neighborhood was once a bustling commercial center.

Khu phố xuống cấp trước đây là trung tâm thương mại sầm uất.

The rundown houses were in need of renovation and repair.

Những căn nhà xuống cấp cần được sửa chữa và cải tạo.

The rundown park was overgrown with weeds and littered with trash.

Công viên xuống cấp mọc rậm cỏ dại và đầy rác.

Rundown (Noun)

ɹˈʌndaʊn
ɹˈʌndaʊn
01

Một phân tích hoặc tóm tắt về điều gì đó bởi một người hiểu biết.

An analysis or summary of something by a knowledgeable person.

Ví dụ

The sociologist provided a rundown of the community's demographics.

Nhà xã hội học cung cấp bản tóm tắt về dân số cộng đồng.

The counselor gave a rundown of available social services to the family.

Người tư vấn cung cấp bản tóm tắt về các dịch vụ xã hội có sẵn cho gia đình.

The report included a detailed rundown of the charity organization's activities.

Báo cáo bao gồm một bản tóm tắt chi tiết về các hoạt động của tổ chức từ thiện.

02

Giảm năng suất hoặc hoạt động của một công ty hoặc tổ chức.

A reduction in the productivity or activities of a company or institution.

Ví dụ

The pandemic caused a rundown in many businesses.

Đại dịch gây ra sự suy giảm trong nhiều doanh nghiệp.

The economic downturn led to a rundown in public services.

Sự suy thoái kinh tế dẫn đến sự suy giảm trong dịch vụ công cộng.

The company's financial troubles resulted in a rundown of operations.

Vấn đề tài chính của công ty dẫn đến sự suy giảm của hoạt động.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rundown/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] Second, ancient structures are often derelict and due to being exposed to harsh weather conditions and degraded by the passage of time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021

Idiom with Rundown

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.