Bản dịch của từ Sago trong tiếng Việt

Sago

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sago (Noun)

sˈeigoʊ
sˈeigoʊ
01

Cây cọ được lấy nhiều nhất từ cao lương, mọc ở các đầm lầy nước ngọt ở đông nam á.

The palm from which most sago is obtained, growing in freshwater swamps in se asia.

Ví dụ

Sago palms are common in Southeast Asia for sago production.

Cây sago phổ biến ở Đông Nam Á để sản xuất sago.

The local community relies on sago as a staple food.

Cộng đồng địa phương phụ thuộc vào sago làm thực phẩm chính.

Sago harvesting season brings economic opportunities to the region.

Mùa thu hoạch sago mang lại cơ hội kinh tế cho khu vực.

02

Tinh bột ăn được được lấy từ cây cọ và là thực phẩm chủ yếu ở các vùng nhiệt đới. phần lõi bên trong thân cây được cạo ra, rửa sạch và sấy khô để sản xuất bột hoặc chế biến để sản xuất cao lương dạng hạt được sử dụng ở phương tây.

Edible starch which is obtained from a palm and is a staple food in parts of the tropics. the pith inside the trunk is scraped out, washed, and dried to produce a flour or processed to produce the granular sago used in the west.

Ví dụ

The community relies on sago as a primary food source.

Cộng đồng phụ thuộc vào sago là nguồn thức ăn chính.

During festivals, sago dishes are prepared to celebrate abundance.

Trong các lễ hội, món sago được chuẩn bị để kỷ niệm sự phong phú.

Sago production contributes significantly to the local economy in the region.

Sản xuất sago đóng góp một cách đáng kể vào nền kinh tế địa phương trong khu vực.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sago/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sago

Không có idiom phù hợp