Bản dịch của từ Pith trong tiếng Việt

Pith

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pith (Noun)

pɪɵ
pˈɪɵ
01

Bản chất của một cái gì đó.

The essence of something.

Ví dụ

Her speech lacked the pith needed to captivate the audience.

Bài phát biểu của cô ấy thiếu tinh chất cần thiết để thu hút khán giả.

The article failed to convey the pith of the social issue.

Bài báo không thể truyền đạt tinh chất của vấn đề xã hội.

Did you include the pith of the topic in your essay?

Bạn đã bao gồm tinh chất của chủ đề trong bài luận của mình chưa?

02

Sự mạnh mẽ và ngắn gọn của cách diễn đạt.

Vigour and conciseness of expression.

Ví dụ

Her speech lacked pith and failed to engage the audience.

Bài phát biểu của cô ấy thiếu sức sống và không thu hút khán giả.

The essay was concise but lacked the pith needed for IELTS.

Bài luận ngắn gọn nhưng thiếu sức sống cần thiết cho IELTS.

Did the report have enough pith to impress the examiners?

Bản báo cáo có đủ sức sống để ấn tượng với giám khảo không?

03

Lớp mô trắng xốp lót trên vỏ cam, chanh và các loại trái cây họ cam quýt khác.

The spongy white tissue lining the rind of oranges lemons and other citrus fruits.

Ví dụ

The pith of the orange is often used in cooking recipes.

Phần ruột của quả cam thường được sử dụng trong công thức nấu ăn.

Avoid eating the bitter pith of the lemon as it's not edible.

Tránh ăn phần ruột đắng của quả chanh vì không ăn được.

Is the pith of grapefruits similar in texture to that of oranges?

Phần ruột của bưởi có cấu trúc tương tự như của cam không?

Pith (Verb)

pɪɵ
pˈɪɵ
01

Đâm hoặc cắt đứt tủy sống của (một con vật) để giết hoặc làm nó bất động.

Pierce or sever the spinal cord of an animal so as to kill or immobilize it.

Ví dụ

Does the controversial practice of pithing animals have ethical implications?

Việc thực hành găm động vật gây ra những tác động đạo đức không?

Some activists argue that pithing is a cruel method of immobilization.

Một số nhà hoạt động lập luận rằng găm là phương pháp tàn nhẫn.

It is important to consider the consequences of pithing in research.

Quan trọng là cân nhắc những hậu quả của việc găm trong nghiên cứu.

02

Loại bỏ phần lõi khỏi.

Remove the pith from.

Ví dụ

She pithed the oranges before serving them at the party.

Cô ấy đã lấy phần ruột cam trước khi phục vụ tại buổi tiệc.

He never piths the grapefruits because he likes the bitter taste.

Anh ấy không bao giờ lấy phần ruột của bưởi vì anh ấy thích vị đắng.

Do you think it's necessary to pith lemons for the recipe?

Bạn có nghĩ rằng việc lấy phần ruột chanh là cần thiết cho công thức không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pith cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pith

Không có idiom phù hợp