Bản dịch của từ Salmon trong tiếng Việt

Salmon

Noun [U/C] Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Salmon (Noun)

sˈæmn
sˈæmn
01

Một trong số nhiều loài cá, điển hình thuộc phân họ salmoninae, mặt trên có màu nâu với các mặt màu bạc và thịt mềm màu hồng cam; chúng lên sông để sinh sản.

One of several species of fish typically of the salmoninae subfamily brownish above with silvery sides and delicate pinkishorange flesh they ascend rivers to spawn.

Ví dụ

Salmon is a popular dish in many cultures.

Cá hồi là một món ăn phổ biến trong nhiều văn hóa.

I don't like the taste of salmon.

Tôi không thích hương vị của cá hồi.

Is salmon a common food choice in your country?

Cá hồi có phải là lựa chọn thức ăn phổ biến ở quốc gia của bạn không?

Salmon is a popular choice for dinner parties in Alaska.

Cá hồi là lựa chọn phổ biến cho các buổi tiệc tối ở Alaska.

Not everyone enjoys the taste of salmon due to its strong flavor.

Không phải ai cũng thích hương vị của cá hồi vì vị mạnh.

02

(tiếng lóng có vần điệu của cockney) mõm (thuốc lá; từ cá hồi và cá hồi)

Cockney rhyming slang snout tobacco from salmon and trout.

Ví dụ

He bought some salmon to roll his own cigarettes.

Anh ta mua một ít salmon để cuốn thuốc lá của mình.

The group shared a pack of salmon during their break.

Nhóm đã chia sẻ một gói salmon trong giờ nghỉ của họ.

She offered him some salmon for his hand-rolled cigarette.

Cô ấy đã đề nghị anh ta một ít salmon cho điếu thuốc cuốn tay của anh ta.

03

(số nhiều salmons) màu cam hơi hồng nhạt, màu của cá hồi nấu chín.

Plural salmons a pale pinkishorange colour the colour of cooked salmon.

Ví dụ

Salmons swim upstream to spawn in freshwater rivers.

Cá hồi bơi ngược dòng để đẻ trứng trong sông nước ngọt.

Not many salmons return to the same river every year.

Không nhiều cá hồi trở về cùng một con sông mỗi năm.

Do salmons change color when they migrate from the ocean?

Cá hồi có thay đổi màu sắc khi di cư từ đại dương không?

Dạng danh từ của Salmon (Noun)

SingularPlural

Salmon

Salmons

Kết hợp từ của Salmon (Noun)

CollocationVí dụ

Tinned salmon

Cá hồi đóng lon

She bought tinned salmon for her picnic at the park.

Cô ấy đã mua cá hồi đóng lon cho bữa dã ngoại tại công viên.

Wild salmon

Cá hồi hoang

Wild salmon is a healthy choice for a balanced diet.

Cá hồi hoang là lựa chọn lành mạnh cho chế độ ăn cân đối.

Red salmon

Cá hồi đỏ

Red salmon is a popular dish in social gatherings.

Salmon đỏ là một món ăn phổ biến trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Canned salmon

Salmon hộp

Canned salmon is a convenient option for a quick meal.

Salmon đóng hộp là một lựa chọn tiện lợi cho bữa ăn nhanh.

Farm-raised salmon

Cá hồi nuôi trồng

Farm-raised salmon is a popular choice for healthy eating.

Cá hồi nuôi trồng là lựa chọn phổ biến cho việc ăn uống lành mạnh.

Salmon (Adjective)

sˈæmn
sˈæmn
01

Có màu cam hồng nhạt.

Having a pale pinkishorange colour.

Ví dụ

Salmon-colored walls brighten up the room.

Tường màu hồng cam nhạt làm sáng phòng.

The curtains are not salmon-colored; they are dark blue.

Rèm không màu hồng cam nhạt; chúng là màu xanh đậm.

Is the sofa salmon-colored or beige?

Ghế sofa có màu hồng cam nhạt hay màu be?

Salmon (Verb)

sˈæmn
sˈæmn
01

(từ lóng, nội động) đi xe đạp ngược chiều xuống đường một chiều.

Slang intransitive to ride a bicycle the wrong way down a oneway street.

Ví dụ

She was caught salmoning on Main Street during rush hour.

Cô ấy bị bắt vì đi xe đạp ngược chiều trên đường Main vào giờ cao điểm.

It's not safe to salmon in busy areas with heavy traffic.

Không an toàn khi đi ngược chiều ở khu vực đông đúc có nhiều xe cộ.

Do you think it's acceptable to salmon on a crowded street?

Bạn nghĩ việc đi ngược chiều trên đường đông người có chấp nhận được không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Salmon cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Upon reaching a length of twelve to fifteen centimetres, the undergoes a pivotal transformation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] It is at this familiar locale that they lay their eggs, thereby repeating the life cycle of the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The life cycle of commences with the deposition of eggs on the pebbly riverbed, carefully concealed amidst reeds in the unhurried, upper stretches of the river [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Over the subsequent five-year period spent at sea, these undergo significant growth, attaining adult sizes ranging between seventy and seventy-six centimetres [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Salmon

Không có idiom phù hợp