Bản dịch của từ Sandwich generation trong tiếng Việt

Sandwich generation

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sandwich generation (Idiom)

01

Thường được sử dụng để mô tả những căng thẳng về cảm xúc và tài chính mà nhóm nhân khẩu học này phải đối mặt.

Often used to describe the emotional and financial stress faced by this demographic.

Ví dụ

Are you part of the sandwich generation, balancing kids and aging parents?

Bạn có phải là một phần của thế hệ bánh mì, cân bằng giữa con cái và bố mẹ già?

She feels overwhelmed by the sandwich generation responsibilities.

Cô ấy cảm thấy áp đảo bởi trách nhiệm của thế hệ bánh mì.

The sandwich generation struggles with financial pressure and caregiving duties.

Thế hệ bánh mì đấu tranh với áp lực tài chính và nhiệm vụ chăm sóc.

02

Đề cập đến những cá nhân chịu trách nhiệm đồng thời cho cả thế hệ trẻ và thế hệ cũ.

Refers to individuals who are simultaneously responsible for both the younger and older generations.

Ví dụ

The sandwich generation often struggles to balance work and caregiving responsibilities.

Thế hệ bánh mì thường gặp khó khăn trong việc cân bằng công việc và trách nhiệm chăm sóc.

She is not part of the sandwich generation, as she only cares for her peers.

Cô ấy không phải là một phần của thế hệ bánh mì, vì cô ấy chỉ quan tâm đến bạn bè cùng trang lứa.

Are you part of the sandwich generation, responsible for both children and parents?

Bạn có phải là một phần của thế hệ bánh mì, có trách nhiệm với cả trẻ em và cha mẹ không?

03

Một nhóm người thường ở độ tuổi từ 30 đến 50 đang cân bằng việc chăm sóc con cái và cha mẹ già.

A group of people typically aged 30 to 50 who are balancing the care of their children and their aging parents.

Ví dụ

Many young adults belong to the sandwich generation.

Nhiều thanh niên trẻ tuổi thuộc thế hệ bánh mì.

It can be challenging to juggle work and caregiving for both generations.

Việc cân nhắc giữa công việc và chăm sóc cho cả hai thế hệ có thể khó khăn.

Do you think the sandwich generation needs more support from society?

Bạn nghĩ thế hệ bánh mì cần được hỗ trợ nhiều hơn từ xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sandwich generation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sandwich generation

Không có idiom phù hợp