Bản dịch của từ Scud trong tiếng Việt

Scud

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scud (Noun)

skəd
skˈʌd
01

Một loại tên lửa đất đối đất có điều khiển tầm xa có thể được bắn từ bệ phóng di động.

A type of longrange surfacetosurface guided missile able to be fired from a mobile launcher.

Ví dụ

The military deployed a scud during the recent conflict in Ukraine.

Quân đội đã triển khai một tên lửa scud trong cuộc xung đột gần đây ở Ukraine.

No scud missiles were used in the peace negotiations last month.

Không có tên lửa scud nào được sử dụng trong các cuộc đàm phán hòa bình tháng trước.

Did the government confirm the use of scud missiles in Syria?

Chính phủ có xác nhận việc sử dụng tên lửa scud ở Syria không?

02

Một khối đám mây hơi hoặc bụi phun được gió đẩy nhanh.

A mass of vapoury clouds or spray driven fast by the wind.

Ví dụ

The scud clouds moved quickly during the storm last night.

Những đám mây scud di chuyển nhanh chóng trong cơn bão tối qua.

The scud did not cause any damage to the neighborhood.

Đám mây scud không gây thiệt hại nào cho khu phố.

Did the scud clouds appear before the rain started?

Có phải những đám mây scud xuất hiện trước khi mưa bắt đầu không?

03

(của một người) khỏa thân.

Of a person naked.

Ví dụ

The artist painted a scud of a person in the park.

Nghệ sĩ đã vẽ một bức tranh về người khỏa thân trong công viên.

Many people do not appreciate scud art in modern galleries.

Nhiều người không đánh giá cao nghệ thuật khỏa thân trong các phòng trưng bày hiện đại.

Is scud art acceptable in public exhibitions today?

Nghệ thuật khỏa thân có được chấp nhận trong các triển lãm công cộng hôm nay không?

Scud (Verb)

skəd
skˈʌd
01

Tát, đánh hoặc đánh đòn.

Slap beat or spank.

Ví dụ

Parents often scud their children for misbehavior at home.

Cha mẹ thường đánh con cái vì cư xử không đúng ở nhà.

Teachers do not scud students for minor mistakes in class.

Giáo viên không đánh học sinh vì những lỗi nhỏ trong lớp.

Do parents really need to scud their children for discipline?

Có phải cha mẹ thực sự cần phải đánh con cái để kỷ luật không?

02

Di chuyển nhanh theo đường thẳng vì hoặc như thể bị gió cuốn đi.

Move fast in a straight line because or as if driven by the wind.

Ví dụ

People scud through the streets during the annual New York Marathon.

Mọi người lao nhanh qua các con phố trong cuộc đua New York Marathon.

They do not scud around aimlessly at the community event.

Họ không lao nhanh quanh quẩn một cách vô nghĩa tại sự kiện cộng đồng.

Do you see how children scud across the park during playtime?

Bạn có thấy trẻ em lao nhanh qua công viên trong giờ chơi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/scud/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scud

Không có idiom phù hợp