Bản dịch của từ Slap trong tiếng Việt

Slap

Adjective Noun [U/C] Adverb Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slap(Adjective)

slæp
slæp
01

Thiếu sức mạnh, năng lượng hoặc kỷ luật; không hiệu quả.

Lacking strength energy or discipline ineffectual.

Ví dụ
02

(thức ăn) mềm hoặc chảy nước.

Of food soft or runny.

Ví dụ

Slap(Noun)

slæp
slæp
01

Một cú đánh bằng lòng bàn tay hoặc một vật phẳng.

A blow with the palm of the hand or a flat object.

Ví dụ
02

Trang điểm, đặc biệt là khi trang điểm quá dày hoặc bất cẩn.

Makeup especially when applied thickly or carelessly.

Ví dụ

Slap(Adverb)

slæp
slæp
01

Đột ngột và trực tiếp, đặc biệt với lực rất lớn.

Suddenly and directly especially with great force.

Ví dụ

Slap(Verb)

slæp
slæp
01

Đánh hoặc đánh bằng lòng bàn tay hoặc vật phẳng.

Hit or strike with the palm of the hand or a flat object.

Ví dụ
02

Đặt hoặc áp dụng (cái gì đó) ở đâu đó một cách nhanh chóng, bất cẩn hoặc mạnh mẽ.

Put or apply something somewhere quickly carelessly or forcefully.

Ví dụ

Dạng động từ của Slap (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Slap

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Slapped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Slapped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Slaps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Slapping

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ