Bản dịch của từ Second-class citizen trong tiếng Việt
Second-class citizen
Noun [U/C]

Second-class citizen(Noun)
sˈɛkəndsəlz sˈɪtəzən
sˈɛkəndsəlz sˈɪtəzən
01
Một cá nhân được coi là thua kém hoặc có quyền lợi hoặc cơ hội hạn chế, đặc biệt trong các ngữ cảnh xã hội hoặc chính trị.
An individual who is treated as inferior or has limited access to rights or opportunities, especially in social or political contexts.
Ví dụ
Ví dụ
03
Một người hoặc nhóm bị phân biệt đối xử và có ít quyền hơn những người khác trong xã hội, thường là do chủng tộc, giới tính hoặc tình trạng kinh tế xã hội.
A person or group that is discriminated against and has fewer rights than others in a society, often due to their ethnicity, gender, or socio-economic status.
Ví dụ
