Bản dịch của từ Second-class citizen trong tiếng Việt

Second-class citizen

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Second-class citizen (Noun)

sˈɛkəndsəlz sˈɪtəzən
sˈɛkəndsəlz sˈɪtəzən
01

Một người hoặc nhóm bị phân biệt đối xử và có ít quyền hơn những người khác trong xã hội, thường là do chủng tộc, giới tính hoặc tình trạng kinh tế xã hội.

A person or group that is discriminated against and has fewer rights than others in a society, often due to their ethnicity, gender, or socio-economic status.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một cá nhân được coi là thua kém hoặc có quyền lợi hoặc cơ hội hạn chế, đặc biệt trong các ngữ cảnh xã hội hoặc chính trị.

An individual who is treated as inferior or has limited access to rights or opportunities, especially in social or political contexts.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một thuật ngữ được sử dụng để mô tả địa vị xã hội của những người bị gạt ra ngoài lề hoặc ít được coi trọng trong xã hội.

A term used to describe the social status of people who are marginalized or less valued in society.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Second-class citizen cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Second-class citizen

Không có idiom phù hợp