Bản dịch của từ Section chief trong tiếng Việt

Section chief

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Section chief (Noun)

sˈɛkʃən tʃˈif
sˈɛkʃən tʃˈif
01

Người đứng đầu một bộ phận hoặc phòng ban trong tổ chức.

A person in charge of a particular section or department within an organization.

Ví dụ

The section chief organized a community event last Saturday for everyone.

Trưởng phòng đã tổ chức một sự kiện cộng đồng vào thứ Bảy vừa qua.

The section chief did not attend the meeting about social issues yesterday.

Trưởng phòng đã không tham dự cuộc họp về các vấn đề xã hội hôm qua.

Is the section chief responsible for community outreach programs in our city?

Trưởng phòng có chịu trách nhiệm về các chương trình tiếp cận cộng đồng ở thành phố chúng ta không?

The section chief organized the community event last Saturday successfully.

Trưởng phòng đã tổ chức sự kiện cộng đồng thành công vào thứ Bảy vừa qua.

The section chief did not attend the meeting on social issues yesterday.

Trưởng phòng đã không tham dự cuộc họp về các vấn đề xã hội hôm qua.

02

Một vai trò lãnh đạo chịu trách nhiệm giám sát hoạt động và công việc của một bộ phận cụ thể.

A leadership role responsible for overseeing the operations and activities of a specific section.

Ví dụ

The section chief organized a community event for 200 local residents.

Trưởng phòng đã tổ chức một sự kiện cộng đồng cho 200 cư dân địa phương.

The section chief did not attend the social meeting last week.

Trưởng phòng đã không tham dự cuộc họp xã hội tuần trước.

Is the section chief responsible for coordinating social activities in our area?

Trưởng phòng có trách nhiệm phối hợp các hoạt động xã hội trong khu vực của chúng ta không?

The section chief organized a community event last Saturday in Springfield.

Trưởng bộ phận đã tổ chức một sự kiện cộng đồng thứ Bảy tuần trước ở Springfield.

The section chief does not manage social media accounts for the organization.

Trưởng bộ phận không quản lý các tài khoản mạng xã hội của tổ chức.

03

Một chức danh thường được sử dụng trong nhiều ngành để chỉ vị trí quản lý trong một bộ phận.

A title commonly used in various industries to denote a managerial position within a section.

Ví dụ

The section chief organized a community event for local families last Saturday.

Trưởng phòng đã tổ chức một sự kiện cộng đồng cho các gia đình địa phương vào thứ Bảy tuần trước.

The section chief did not attend the social meeting last month.

Trưởng phòng đã không tham dự cuộc họp xã hội tháng trước.

Is the section chief responsible for the neighborhood improvement project?

Trưởng phòng có trách nhiệm cho dự án cải thiện khu phố không?

Mr. Smith is the section chief for community outreach programs.

Ông Smith là trưởng bộ phận của các chương trình tiếp cận cộng đồng.

The section chief does not approve the new social initiative.

Trưởng bộ phận không phê duyệt sáng kiến xã hội mới.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/section chief/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Section chief

Không có idiom phù hợp