Bản dịch của từ Self-selection bias trong tiếng Việt

Self-selection bias

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Self-selection bias (Noun)

sˌɛlfskˈɛlɨkən bˈaɪəs
sˌɛlfskˈɛlɨkən bˈaɪəs
01

Một loại sai lệch xảy ra khi cá nhân tự chọn vào một nhóm, tạo ra một mẫu có sự偏差 không đại diện cho dân số đang được nghiên cứu.

A type of bias that occurs when individuals select themselves into a group, causing a biased sample that is not representative of the population being studied.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Sự biến dạng trong phân tích thống kê do sự tự chọn của người tham gia vào một thí nghiệm hoặc nghiên cứu.

The distortion in statistical analysis resulting from the self-selection of participants into an experiment or study.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một hiện tượng trong các khảo sát hoặc nghiên cứu nơi mà những cá nhân chọn tham gia khác với những người không tham gia, dẫn đến kết quả bị lệch.

A phenomenon in surveys or studies where the individuals who choose to participate are different from those who do not, leading to skewed results.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/self-selection bias/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Self-selection bias

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.