Bản dịch của từ Sheriff trong tiếng Việt

Sheriff

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sheriff (Noun)

ʃˈɛɹɪf
ʃˈɛɹɪf
01

Một sĩ quan được bầu trong một quận, chịu trách nhiệm giữ hòa bình.

An elected officer in a county responsible for keeping the peace.

Ví dụ

The sheriff patrols the county to maintain law and order.

Người cảnh sát tuần tra hạt để duy trì luật lệ.

The sheriff never tolerates any form of criminal activities in town.

Người cảnh sát không bao giờ dung thứ bất kỳ hình thức hoạt động phạm tội ở thị trấn.

Is the sheriff elected by the residents of the county?

Người cảnh sát có được cư dân của hạt bầu chọn không?

02

(ở scotland) một thẩm phán.

In scotland a judge.

Ví dụ

Is the sheriff responsible for maintaining law and order in the town?

Người hình sự có trách nhiệm duy trì luật pháp ở thị trấn không?

The sheriff's decision was fair and just, according to the witnesses.

Quyết định của thẩm phán hình sự công bằng và công bằng, theo những người chứng kiến.

The sheriff's absence caused chaos in the small community last week.

Sự vắng mặt của thẩm phán hình sự gây ra hỗn loạn trong cộng đồng nhỏ tuần trước.

03

Một viên chức của tòa án tối cao thi hành các bản án và thi hành lệnh.

An officer of the supreme court who enforces judgements and the execution of writs.

Ví dụ

The sheriff served the eviction notice to the tenant.

Người cảnh sát phục kích người thuê nhà.

The sheriff does not have the authority to issue arrest warrants.

Người cảnh sát không có quyền ban lệnh bắt giữ.

Is the sheriff responsible for maintaining law and order in towns?

Người cảnh sát có trách nhiệm duy trì trật tự trong thị trấn không?

04

(ở anh và xứ wales) giám đốc điều hành của vương quyền trong một quận, có nhiều chức năng hành chính và tư pháp khác nhau.

In england and wales the chief executive officer of the crown in a county having various administrative and judicial functions.

Ví dụ

The sheriff is responsible for maintaining law and order in the county.

Người cảnh sát trưởng chịu trách nhiệm duy trì pháp luật và trật tự trong hạt.

The sheriff's duties include overseeing court proceedings and serving legal documents.

Công việc của người cảnh sát trưởng bao gồm giám sát các phiên tòa và phục vụ tài liệu pháp lý.

Is the sheriff elected or appointed to their position in the county?

Người cảnh sát trưởng được bầu cử hay được bổ nhiệm vào vị trí của họ trong hạt?

Dạng danh từ của Sheriff (Noun)

SingularPlural

Sheriff

Sheriffs

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sheriff/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sheriff

Không có idiom phù hợp