Bản dịch của từ Short position trong tiếng Việt
Short position
Noun [U/C]

Short position(Noun)
ʃɑɹt pəzˈɪʃn
ʃɑɹt pəzˈɪʃn
01
Một chiến lược đầu tư liên quan đến việc bán một tài sản với kế hoạch mua lại nó sau đó với giá giảm.
An investment strategy that involves selling an asset with plans to repurchase it later at a reduced price.
Ví dụ
02
Một thuật ngữ tài chính được sử dụng để mô tả một tình huống trong đó một nhà đầu tư vay cổ phiếu và bán chúng, dự đoán rằng giá sẽ giảm để mua lại chúng với giá thấp hơn.
A financial term used to describe a situation in which an investor borrows shares and sells them, anticipating a drop in the price to buy them back at a lower cost.
Ví dụ
