Bản dịch của từ Shreds trong tiếng Việt

Shreds

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shreds (Noun)

ʃɹˈɛdz
ʃɹˈɛdz
01

Một mảnh hoặc mảnh vụn của thứ gì đó.

A fragment or scrap of something.

Ví dụ

The article contained shreds of evidence about social media's impact.

Bài viết chứa những mảnh bằng chứng về ảnh hưởng của mạng xã hội.

There are no shreds of doubt regarding the study's findings.

Không có mảnh nghi ngờ nào về kết quả của nghiên cứu.

Are there any shreds of information on social trends in the report?

Có mảnh thông tin nào về xu hướng xã hội trong báo cáo không?

02

Một mảnh dài và mỏng được cắt từ vật gì đó lớn hơn.

A long thin piece cut from something larger.

Ví dụ

She found shreds of evidence in the social media posts.

Cô ấy tìm thấy những mảnh bằng chứng trong các bài đăng mạng xã hội.

They did not leave any shreds of information behind.

Họ không để lại bất kỳ mảnh thông tin nào.

Are there any shreds of truth in these social claims?

Có mảnh sự thật nào trong những tuyên bố xã hội này không?

03

Một lượng nhỏ hoặc mức độ của một cái gì đó.

A small amount or degree of something.

Ví dụ

Many people leave shreds of kindness in their daily interactions.

Nhiều người để lại một chút lòng tốt trong các tương tác hàng ngày.

There are not many shreds of support for local artists in our community.

Không có nhiều sự hỗ trợ cho các nghệ sĩ địa phương trong cộng đồng của chúng tôi.

Are there any shreds of evidence for the effectiveness of social programs?

Có bất kỳ bằng chứng nào về hiệu quả của các chương trình xã hội không?

Dạng danh từ của Shreds (Noun)

SingularPlural

Shred

Shreds

Shreds (Verb)

ʃɹˈɛdz
ʃɹˈɛdz
01

Chỉ trích hoặc tấn công gay gắt.

To criticize or attack harshly.

Ví dụ

The article shreds the government's policy on climate change.

Bài báo chỉ trích chính sách của chính phủ về biến đổi khí hậu.

She does not shred her friends' opinions during discussions.

Cô ấy không chỉ trích ý kiến của bạn bè trong các cuộc thảo luận.

Does the media shred public figures for their mistakes?

Liệu truyền thông có chỉ trích các nhân vật công chúng vì sai lầm không?

02

Để xé hoặc cắt thành từng mảnh.

To tear or cut into shreds.

Ví dụ

The activist shreds old flyers to promote environmental awareness in schools.

Nhà hoạt động xé các tờ rơi cũ để nâng cao nhận thức môi trường ở trường.

They do not shred important documents before recycling them responsibly.

Họ không xé các tài liệu quan trọng trước khi tái chế chúng một cách có trách nhiệm.

Why does she shred newspapers instead of donating them to charity?

Tại sao cô ấy xé báo thay vì quyên góp chúng cho tổ chức từ thiện?

03

Để giảm một cái gì đó thành từng mảnh nhỏ hoặc bit.

To reduce something to small pieces or bits.

Ví dụ

The media shreds the politician's reputation after the scandal broke.

Truyền thông đã phá hủy danh tiếng của chính trị gia sau vụ bê bối.

The community does not shred important documents without proper review.

Cộng đồng không phá hủy tài liệu quan trọng mà không xem xét kỹ lưỡng.

Do activists shred old flyers to promote new events?

Các nhà hoạt động có phá hủy tờ rơi cũ để quảng bá sự kiện mới không?

Dạng động từ của Shreds (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Shred

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Shredded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Shredded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Shreds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Shredding

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shreds cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] In this machine, the blocks are into small pieces of plastic scraps [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Following this, the plastic bottles are into small pieces, which are then melted down in a furnace [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] The process continues with the waste going through a primary air classifier, after which paper and plastic are sorted out and compacted [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Furthermore, the and melting stages are equally important as they break down the plastic bottles into a usable form [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs

Idiom with Shreds

Không có idiom phù hợp