Bản dịch của từ Shreds trong tiếng Việt
Shreds
Shreds (Noun)
The article contained shreds of evidence about social media's impact.
Bài viết chứa những mảnh bằng chứng về ảnh hưởng của mạng xã hội.
There are no shreds of doubt regarding the study's findings.
Không có mảnh nghi ngờ nào về kết quả của nghiên cứu.
Are there any shreds of information on social trends in the report?
Có mảnh thông tin nào về xu hướng xã hội trong báo cáo không?
She found shreds of evidence in the social media posts.
Cô ấy tìm thấy những mảnh bằng chứng trong các bài đăng mạng xã hội.
They did not leave any shreds of information behind.
Họ không để lại bất kỳ mảnh thông tin nào.
Are there any shreds of truth in these social claims?
Có mảnh sự thật nào trong những tuyên bố xã hội này không?
Many people leave shreds of kindness in their daily interactions.
Nhiều người để lại một chút lòng tốt trong các tương tác hàng ngày.
There are not many shreds of support for local artists in our community.
Không có nhiều sự hỗ trợ cho các nghệ sĩ địa phương trong cộng đồng của chúng tôi.
Are there any shreds of evidence for the effectiveness of social programs?
Có bất kỳ bằng chứng nào về hiệu quả của các chương trình xã hội không?
Dạng danh từ của Shreds (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Shred | Shreds |
Shreds (Verb)
The article shreds the government's policy on climate change.
Bài báo chỉ trích chính sách của chính phủ về biến đổi khí hậu.
She does not shred her friends' opinions during discussions.
Cô ấy không chỉ trích ý kiến của bạn bè trong các cuộc thảo luận.
Does the media shred public figures for their mistakes?
Liệu truyền thông có chỉ trích các nhân vật công chúng vì sai lầm không?
The activist shreds old flyers to promote environmental awareness in schools.
Nhà hoạt động xé các tờ rơi cũ để nâng cao nhận thức môi trường ở trường.
They do not shred important documents before recycling them responsibly.
Họ không xé các tài liệu quan trọng trước khi tái chế chúng một cách có trách nhiệm.
Why does she shred newspapers instead of donating them to charity?
Tại sao cô ấy xé báo thay vì quyên góp chúng cho tổ chức từ thiện?
The media shreds the politician's reputation after the scandal broke.
Truyền thông đã phá hủy danh tiếng của chính trị gia sau vụ bê bối.
The community does not shred important documents without proper review.
Cộng đồng không phá hủy tài liệu quan trọng mà không xem xét kỹ lưỡng.
Do activists shred old flyers to promote new events?
Các nhà hoạt động có phá hủy tờ rơi cũ để quảng bá sự kiện mới không?
Dạng động từ của Shreds (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Shred |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Shredded |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Shredded |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Shreds |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Shredding |