Bản dịch của từ Skylark trong tiếng Việt

Skylark

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Skylark (Noun)

skˈɑɪlˌɑɹk
skˈɑɪlˌɑɹk
01

Là loài chim chiền chiện phổ biến ở vùng đất nông nghiệp và vùng đất trống ở á-âu và bắc phi, được chú ý nhờ bài hát kéo dài khi bay lơ lửng.

A common eurasian and north african lark of farmland and open country noted for its prolonged song given in hovering flight.

Ví dụ

The skylark's melodious song filled the social gathering with joy.

Bài hát du dương của chim skylark làm tràn đầy niềm vui trong buổi tụ tập xã hội.

The skylark's beautiful flight mesmerized the social event attendees.

Chuyến bay đẹp của chim skylark làm mê hoặc những người tham dự sự kiện xã hội.

The social picnic was accompanied by the skylark's cheerful chirping.

Cuộc dã ngoại xã hội được kèm theo tiếng kêu vui vẻ của chim skylark.

Skylark (Verb)

skˈɑɪlˌɑɹk
skˈɑɪlˌɑɹk
01

Giết thời gian bằng cách chơi những trò lố hoặc những trò đùa thực tế; thỏa sức chơi cưỡi ngựa.

Pass time by playing tricks or practical jokes indulge in horseplay.

Ví dụ

Children skylark in the playground during recess.

Trẻ em chơi đùa ở sân chơi trong giờ nghỉ.

The group of friends skylarked at the picnic, laughing loudly.

Nhóm bạn chơi đùa tại bữa picnic, cười to.

Teenagers often skylark in the park after school.

Tuổi teen thường chơi đùa ở công viên sau giờ học.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/skylark/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Skylark

Không có idiom phù hợp