Bản dịch của từ Slide out of trong tiếng Việt

Slide out of

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slide out of (Phrase)

slˈaɪd ˈaʊt ˈʌv
slˈaɪd ˈaʊt ˈʌv
01

Dần dần di chuyển ra khỏi một tình huống hoặc địa điểm.

To gradually move away from a situation or place

Ví dụ

Many friends slide out of my life after college graduation.

Nhiều bạn bè rời xa tôi sau khi tốt nghiệp đại học.

I don't want to slide out of our friendship.

Tôi không muốn rời xa tình bạn của chúng ta.

Why do some people slide out of social gatherings?

Tại sao một số người lại rời xa các buổi gặp mặt xã hội?

02

Loại bỏ một cái gì đó một cách nhẹ nhàng hoặc dễ dàng.

To remove something smoothly or easily

Ví dụ

She will slide out of the conversation gracefully at the party.

Cô ấy sẽ rời khỏi cuộc trò chuyện một cách duyên dáng ở bữa tiệc.

He did not slide out of his responsibilities during the project.

Anh ấy đã không tránh khỏi trách nhiệm trong dự án.

Can you slide out of the meeting without anyone noticing?

Bạn có thể rời khỏi cuộc họp mà không ai chú ý không?

03

Thoát ra hoặc rời khỏi một vị trí một cách lặng lẽ hoặc không gây chú ý.

To exit or leave from a position quietly or without attracting attention

Ví dụ

She decided to slide out of the party early last night.

Cô ấy quyết định rời khỏi bữa tiệc sớm tối qua.

He did not slide out of the meeting without saying goodbye.

Anh ấy không rời khỏi cuộc họp mà không nói lời tạm biệt.

Did they slide out of the gathering without anyone noticing?

Họ có rời khỏi buổi gặp mặt mà không ai nhận ra không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/slide out of/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Slide out of

Không có idiom phù hợp