Bản dịch của từ Snacked trong tiếng Việt
Snacked
Snacked (Verb)
Ăn nhẹ giữa các bữa ăn.
Eat a snack between meals.
During the party, we snacked on chips and salsa together.
Trong bữa tiệc, chúng tôi đã ăn khoai tây chiên và salsa cùng nhau.
They did not snacked during the long meeting last week.
Họ đã không ăn vặt trong cuộc họp dài tuần trước.
Did you snacked on anything at the social event yesterday?
Bạn đã ăn vặt gì tại sự kiện xã hội hôm qua chưa?
Dạng động từ của Snacked (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Snack |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Snacked |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Snacked |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Snacks |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Snacking |
Snacked (Noun)
During the party, we snacked on chips and salsa for hours.
Trong bữa tiệc, chúng tôi đã ăn nhẹ khoai tây chiên và salsa suốt giờ.
We did not snacked on anything unhealthy at the social gathering.
Chúng tôi không ăn nhẹ gì không lành mạnh tại buổi gặp mặt xã hội.
Did you snacked on fruits during the community picnic last weekend?
Bạn đã ăn nhẹ trái cây trong buổi dã ngoại cộng đồng cuối tuần trước chưa?