Bản dịch của từ Soldering iron trong tiếng Việt

Soldering iron

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Soldering iron (Noun)

sˈɑdɚɨŋ ˈaɪɚn
sˈɑdɚɨŋ ˈaɪɚn
01

Một dụng cụ dùng để hàn, thường bao gồm một tay cầm và một đầu nhọn được làm nóng bằng một bộ phận điện.

A tool used for soldering typically consisting of a handle and a pointed tip heated by an electrical element.

Ví dụ

The soldering iron helped fix the community center's broken electronic equipment.

Búa hàn đã giúp sửa chữa thiết bị điện tử hỏng ở trung tâm cộng đồng.

The soldering iron did not work during the charity event last Saturday.

Búa hàn đã không hoạt động trong sự kiện từ thiện thứ Bảy tuần trước.

Did you see the soldering iron at the local workshop yesterday?

Bạn có thấy búa hàn ở xưởng địa phương hôm qua không?

Soldering iron (Verb)

sˈɑdɚɨŋ ˈaɪɚn
sˈɑdɚɨŋ ˈaɪɚn
01

Nối với nhau (các mảnh hoặc bộ phận kim loại) bằng cách nung nóng các bề mặt đến điểm nóng chảy bằng mỏ hàn và sử dụng kim loại phụ như chất hàn.

Join together metal pieces or parts by heating the surfaces to the point of melting with a soldering iron and applying a filler metal like solder.

Ví dụ

They are soldering iron pieces for the community art project today.

Họ đang hàn các mảnh kim loại cho dự án nghệ thuật cộng đồng hôm nay.

She is not soldering iron parts for the school workshop this week.

Cô ấy không hàn các mảnh kim loại cho hội thảo trường học tuần này.

Are they soldering iron components for the local charity event tomorrow?

Họ có đang hàn các bộ phận cho sự kiện từ thiện địa phương ngày mai không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/soldering iron/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Soldering iron

Không có idiom phù hợp