Bản dịch của từ Special assessment trong tiếng Việt
Special assessment

Special assessment (Noun)
The city proposed a special assessment for new park developments next year.
Thành phố đề xuất một khoản thu đặc biệt cho các phát triển công viên năm tới.
Many residents did not support the special assessment for road repairs.
Nhiều cư dân không ủng hộ khoản thu đặc biệt cho việc sửa chữa đường.
Will the special assessment cover improvements for our neighborhood services?
Khoản thu đặc biệt có bao gồm cải thiện dịch vụ khu phố chúng ta không?
Một đánh giá được thực hiện để xác định giá trị của tài sản cho mục đích thuế hoặc đánh giá.
An evaluation carried out to determine a property’s value for taxation or assessment purposes.
The city conducted a special assessment for local park improvements in 2023.
Thành phố đã tiến hành một đánh giá đặc biệt cho các cải tiến công viên địa phương vào năm 2023.
Many residents did not support the special assessment for new streetlights.
Nhiều cư dân không ủng hộ đánh giá đặc biệt cho đèn đường mới.
Is a special assessment necessary for funding community health programs?
Có cần một đánh giá đặc biệt để tài trợ cho các chương trình sức khỏe cộng đồng không?
The city charged a special assessment for the new community park.
Thành phố đã thu phí đặc biệt cho công viên cộng đồng mới.
They did not expect a special assessment for the road repairs.
Họ không mong đợi một khoản phí đặc biệt cho việc sửa chữa đường.
Is the special assessment for the library renovation mandatory?
Phí đặc biệt cho việc cải tạo thư viện có bắt buộc không?