Bản dịch của từ Special occasion trong tiếng Việt

Special occasion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Special occasion (Noun)

spˈɛʃəl əkˈeɪʒən
spˈɛʃəl əkˈeɪʒən
01

Một sự kiện hoặc lễ kỷ niệm quan trọng, thường đánh dấu một thời điểm nhất định trong thời gian.

A significant event or ceremony, often marking a particular moment in time.

Ví dụ

My birthday is a special occasion for my family and friends.

Sinh nhật của tôi là một dịp đặc biệt cho gia đình và bạn bè.

We do not celebrate every holiday as a special occasion.

Chúng tôi không tổ chức mọi ngày lễ như một dịp đặc biệt.

Is your wedding a special occasion for your relatives?

Đám cưới của bạn có phải là một dịp đặc biệt cho người thân không?

02

Một khoảng thời gian trong đó điều gì đó không bình thường hoặc phi thường xảy ra.

A time during which something unusual or extraordinary happens.

Ví dụ

Her wedding was a special occasion for all of us to celebrate.

Đám cưới của cô ấy là một dịp đặc biệt cho tất cả chúng tôi.

They did not plan a special occasion for his birthday this year.

Họ không lên kế hoạch cho một dịp đặc biệt vào sinh nhật của anh ấy năm nay.

Is your graduation a special occasion for your family this year?

Lễ tốt nghiệp của bạn có phải là một dịp đặc biệt cho gia đình bạn năm nay không?

03

Một lý do để ăn mừng hoặc tưởng niệm, chẳng hạn như ngày lễ hoặc kỷ niệm.

A reason for celebration or commemoration, such as a holiday or anniversary.

Ví dụ

Christmas is a special occasion for families to gather and celebrate.

Giáng sinh là một dịp đặc biệt để gia đình tụ họp và ăn mừng.

New Year's Eve is not a special occasion for everyone.

Đêm giao thừa không phải là dịp đặc biệt cho mọi người.

What special occasion do you celebrate with your friends every year?

Bạn kỷ niệm dịp đặc biệt nào với bạn bè mỗi năm?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/special occasion/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I think people mostly wear formal clothes on like weddings, funerals or formal situations like job interviews [...]Trích: Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Instead, I want to spend this slowing down a bit, doing some self-reflection, and enjoying a delicious meal with my beloved family [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Some might find it harder to coordinate schedules or live far apart, so they come together on or whenever they can manage it [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
[...] Overall, restaurants provide a convenient and enjoyable way to celebrate offering a unique dining experience that adds to the sense of joy and festivity [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio

Idiom with Special occasion

Không có idiom phù hợp