Bản dịch của từ Split-half reliability trong tiếng Việt

Split-half reliability

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Split-half reliability (Noun)

splˈɪθfəl ɹilˌaɪəbˈɪləti
splˈɪθfəl ɹilˌaɪəbˈɪləti
01

Một phương pháp được sử dụng để xác định tính nhất quán của kết quả thu được từ một bài kiểm tra hoặc đánh giá.

A method used to determine the consistency of results obtained from a test or assessment.

Ví dụ

Split-half reliability is crucial for social science research accuracy.

Độ tin cậy phân nửa rất quan trọng cho độ chính xác nghiên cứu xã hội.

Split-half reliability does not guarantee valid results in social assessments.

Độ tin cậy phân nửa không đảm bảo kết quả hợp lệ trong đánh giá xã hội.

How is split-half reliability measured in social research studies?

Độ tin cậy phân nửa được đo lường như thế nào trong nghiên cứu xã hội?

02

Một chỉ số thống kê đánh giá độ tin cậy của một bài kiểm tra bằng cách so sánh kết quả của hai nửa của bài kiểm tra.

A statistical measure that assesses the reliability of a test by comparing the results of two halves of the test.

Ví dụ

The split-half reliability of the survey was confirmed by researchers last year.

Độ tin cậy phân nửa của khảo sát đã được các nhà nghiên cứu xác nhận năm ngoái.

The split-half reliability of this test is not very high.

Độ tin cậy phân nửa của bài kiểm tra này không cao.

How do we measure the split-half reliability of social studies?

Làm thế nào để chúng ta đo lường độ tin cậy phân nửa của các nghiên cứu xã hội?

03

Một phương pháp thường được sử dụng trong kiểm tra tâm lý và đánh giá giáo dục để đánh giá độ tin cậy của phép đo.

An approach frequently used in psychological testing and educational assessment to evaluate measurement reliability.

Ví dụ

Split-half reliability is crucial for accurate social research results.

Độ tin cậy phân nửa là rất quan trọng cho kết quả nghiên cứu xã hội chính xác.

Split-half reliability does not guarantee valid social assessments.

Độ tin cậy phân nửa không đảm bảo đánh giá xã hội hợp lệ.

What is split-half reliability in social science research?

Độ tin cậy phân nửa là gì trong nghiên cứu khoa học xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/split-half reliability/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Split-half reliability

Không có idiom phù hợp