Bản dịch của từ Sponge off trong tiếng Việt
Sponge off

Sponge off (Verb)
Some people sponge off their friends for financial support regularly.
Một số người thường xuyên sống nhờ bạn bè để được hỗ trợ tài chính.
Many students do not sponge off their parents for tuition.
Nhiều sinh viên không sống nhờ cha mẹ để trả học phí.
Do you think some individuals sponge off the government too much?
Bạn có nghĩ rằng một số cá nhân sống nhờ chính phủ quá nhiều không?
Many young adults sponge off their parents after college graduation.
Nhiều người lớn tuổi sống dựa vào cha mẹ sau khi tốt nghiệp đại học.
She does not sponge off her friends; she pays her own bills.
Cô ấy không sống dựa vào bạn bè; cô ấy tự trả hóa đơn.
Do you think some people sponge off the government too much?
Bạn có nghĩ rằng một số người sống dựa vào chính phủ quá nhiều không?
Lợi dụng ai đó về tài chính hoặc tình cảm, tận dụng sự hào phóng của họ.
To exploit someone financially or emotionally, taking advantage of their generosity.
Many people sponge off their wealthy relatives for financial support.
Nhiều người lợi dụng người thân giàu có để được hỗ trợ tài chính.
She does not sponge off her friends; she pays her own bills.
Cô ấy không lợi dụng bạn bè; cô ấy tự trả hóa đơn.
Do you think some students sponge off their parents too much?
Bạn có nghĩ rằng một số sinh viên lợi dụng cha mẹ quá nhiều không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp