Bản dịch của từ Sponges trong tiếng Việt

Sponges

Noun [U/C]

Sponges (Noun)

spˈʌndʒəz
spˈʌndʒəz
01

Một loài động vật thủy sinh đơn giản, thường có thân mềm xốp và thường bám vào bề mặt dưới nước.

A simple aquatic animal that usually has a soft porous body and is often found attached to underwater surfaces.

Ví dụ

Sponges are important for filtering water in marine ecosystems.

Bọt biển rất quan trọng trong việc lọc nước ở hệ sinh thái biển.

Many people do not realize sponges help maintain ocean health.

Nhiều người không nhận ra bọt biển giúp duy trì sức khỏe đại dương.

Are sponges commonly found in coral reefs around the world?

Bọt biển có thường được tìm thấy ở rạn san hô trên thế giới không?

02

Bất kỳ loại vật liệu xốp nào được sử dụng để hấp thụ chất lỏng.

Any of a number of various porous materials used for absorbing liquids.

Ví dụ

Sponges are often used in schools for art projects and cleaning tasks.

Bọt biển thường được sử dụng trong trường học cho các dự án nghệ thuật và dọn dẹp.

Sponges do not absorb oil effectively compared to regular cleaning cloths.

Bọt biển không hấp thụ dầu hiệu quả như khăn lau thông thường.

Are sponges environmentally friendly compared to synthetic cleaning materials?

Bọt biển có thân thiện với môi trường hơn so với vật liệu lau tổng hợp không?

03

Nghĩa bóng là một người thường lợi dụng lòng hào phóng của người khác.

Figuratively a person who habitually takes advantage of others generosity.

Ví dụ

Many sponges ask for money without giving anything in return.

Nhiều người lợi dụng xin tiền mà không cho lại gì.

She is not a sponge; she always helps her friends.

Cô ấy không phải là người lợi dụng; cô luôn giúp đỡ bạn bè.

Are sponges common in our social circles today?

Có phải những người lợi dụng rất phổ biến trong xã hội hiện nay không?

Dạng danh từ của Sponges (Noun)

SingularPlural

Sponge

Sponges

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sponges cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] Sometimes I also enjoy a sweet treat, like a tender and fluffy cake or a crispy sweet potato fritter [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio

Idiom with Sponges

Không có idiom phù hợp