Bản dịch của từ Squeeze by trong tiếng Việt

Squeeze by

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Squeeze by (Verb)

skwˈiz bˈaɪ
skwˈiz bˈaɪ
01

Ấn mạnh một cái gì đó, đặc biệt là từ mọi phía để thay đổi hình dạng, giảm kích thước hoặc loại bỏ chất lỏng khỏi nó:.

To press something firmly especially from all sides in order to change its shape reduce its size or remove liquid from it.

Ví dụ

She squeezed by the crowded train to get to work on time.

Cô ấy vắt qua tàu đông đúc để kịp đến công việc.

He didn't want to squeeze by the long line at the social event.

Anh ấy không muốn vắt qua hàng dài tại sự kiện xã hội.

Did you have to squeeze by the group to reach the entrance?

Bạn có phải vắt qua nhóm để đến lối vào không?

Squeeze by (Phrase)

skwˈiz bˈaɪ
skwˈiz bˈaɪ
01

Xoay sở để làm điều gì đó hoặc giải quyết một tình huống mặc dù việc này khó khăn.

To manage to do something or to deal with a situation even though this is difficult.

Ví dụ

She always manages to squeeze by despite the challenges.

Cô ấy luôn xoay sở để vượt qua mặc dù khó khăn.

He never fails to squeeze by when faced with obstacles.

Anh ấy không bao giờ thất bại khi đối mặt với trở ngại.

Do you think you can squeeze by the difficult situation?

Bạn có nghĩ rằng bạn có thể vượt qua tình huống khó khăn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/squeeze by/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Squeeze by

Không có idiom phù hợp