Bản dịch của từ Stadial trong tiếng Việt

Stadial

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stadial (Adjective)

stˈeɪdiəl
stˈeɪdiəl
01

(địa chất) liên quan đến một sân vận động băng hà.

Geology pertaining to a glacial stade.

Ví dụ

The stadial period showed significant climate changes in our society.

Thời kỳ stadial cho thấy những thay đổi khí hậu quan trọng trong xã hội chúng ta.

Many researchers do not study stadial events in social contexts.

Nhiều nhà nghiên cứu không nghiên cứu các sự kiện stadial trong bối cảnh xã hội.

Are stadial influences evident in today's social structures?

Có phải ảnh hưởng stadial rõ ràng trong các cấu trúc xã hội hôm nay không?

02

(khảo cổ học, xã hội học) liên quan đến hoặc tồn tại trong các giai đoạn kế tiếp của một nền văn hóa, xã hội nhất định, v.v.

Archaeology sociology pertaining to or existing in successive stages of a given culture society etc.

Ví dụ

The stadial development of society influences education systems in many countries.

Sự phát triển stadial của xã hội ảnh hưởng đến hệ thống giáo dục ở nhiều quốc gia.

Many researchers do not agree on stadial theories of cultural evolution.

Nhiều nhà nghiên cứu không đồng ý về các lý thuyết stadial của sự tiến hóa văn hóa.

Is the stadial analysis of social change widely accepted in modern sociology?

Phân tích stadial về sự thay đổi xã hội có được chấp nhận rộng rãi trong xã hội học hiện đại không?

Stadial (Noun)

stˈeɪdiəl
stˈeɪdiəl
01

(địa chất) một thời kỳ ngắn, lạnh hơn trong thời gian gian băng; một sân vận động.

Geology a short colder period within an interglacial a stade.

Ví dụ

The stadial phase affected social structures in ancient civilizations like Egypt.

Giai đoạn lạnh đã ảnh hưởng đến cấu trúc xã hội ở các nền văn minh cổ đại như Ai Cập.

There was no stadial impact on the social development of modern cities.

Không có tác động giai đoạn lạnh nào đến sự phát triển xã hội của các thành phố hiện đại.

Did the stadial periods influence social changes in prehistoric communities?

Các giai đoạn lạnh có ảnh hưởng đến sự thay đổi xã hội trong các cộng đồng tiền sử không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stadial/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stadial

Không có idiom phù hợp