Bản dịch của từ Staging top trong tiếng Việt
Staging top
Noun [U/C]

Staging top(Noun)
stˈeɪdʒɨŋ tˈɑp
stˈeɪdʒɨŋ tˈɑp
01
Cấu trúc tạm thời được sử dụng trong sản xuất một vở kịch hoặc buổi biểu diễn.
A temporary structure used in the production of a play or performance.
Ví dụ
Ví dụ
03
Hành động sắp xếp hoặc tổ chức một cái gì đó để trưng bày hoặc biểu diễn.
The act of organizing or arranging something for display or performance.
Ví dụ
