Bản dịch của từ Startup trong tiếng Việt

Startup

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Startup (Noun)

01

(máy tính, thường viết hoa) một thư mục (đặc biệt là trong windows), chứa lối tắt của các ứng dụng hoặc chương trình tự động khởi động sau khi người dùng đăng nhập.

Computing often capitalized a folder especially in windows containing shortcuts of applications or programs that start up automatically after a user signs in.

Ví dụ

My startup folder contains shortcuts for social media apps like Facebook.

Thư mục khởi động của tôi chứa các lối tắt cho ứng dụng mạng xã hội như Facebook.

The startup folder does not include any games or unrelated programs.

Thư mục khởi động không bao gồm bất kỳ trò chơi hay chương trình không liên quan nào.

Does your startup folder have shortcuts for social networking sites?

Thư mục khởi động của bạn có lối tắt cho các trang mạng xã hội không?

02

Một công ty, tổ chức hoặc liên doanh kinh doanh mới được thiết kế để tăng trưởng nhanh chóng.

A new company or organization or business venture designed for rapid growth.

Ví dụ

The startup launched its app to help local communities connect better.

Công ty khởi nghiệp đã ra mắt ứng dụng để giúp cộng đồng địa phương kết nối tốt hơn.

Many startups do not succeed in their first year of operation.

Nhiều công ty khởi nghiệp không thành công trong năm đầu tiên hoạt động.

Is the new startup focusing on social issues in our city?

Công ty khởi nghiệp mới có tập trung vào các vấn đề xã hội ở thành phố chúng ta không?

03

Hành động hoặc quá trình khởi động một quá trình hoặc máy móc.

The act or process of starting a process or machine.

Ví dụ

The startup of the community garden began in March 2023.

Việc khởi động vườn cộng đồng bắt đầu vào tháng 3 năm 2023.

The startup of social programs did not meet the expected timeline.

Việc khởi động các chương trình xã hội không đạt được thời gian dự kiến.

When is the startup of the new youth mentorship program?

Khi nào khởi động chương trình hướng dẫn thanh niên mới?

Dạng danh từ của Startup (Noun)

SingularPlural

Startup

Startups

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/startup/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Another example of this is India, the home to the third-largest number of technology driven in the world, is still spreading yoga, which is the country's traditional therapist method, to the world [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Startup

Không có idiom phù hợp