Bản dịch của từ Stiltwalker trong tiếng Việt
Stiltwalker

Stiltwalker (Noun)
The stiltwalker entertained children at the community festival last Saturday.
Người đi cà kheo đã giải trí cho trẻ em tại lễ hội cộng đồng thứ Bảy vừa qua.
The stiltwalker did not perform during the rainy weather yesterday.
Người đi cà kheo đã không biểu diễn trong thời tiết mưa hôm qua.
Did the stiltwalker join the parade last week in our town?
Người đi cà kheo có tham gia diễu hành tuần trước ở thị trấn chúng ta không?
Một loại nghệ sĩ biểu diễn đi trên các cột cao (giày chống) trong một bối cảnh sân khấu hoặc rạp xiếc.
A type of entertainer who walks on tall poles (stilts) in a theatrical or circus setting.
The stiltwalker amazed everyone at the community festival last Saturday.
Người đi trên cột đã làm mọi người kinh ngạc tại lễ hội cộng đồng hôm thứ Bảy.
The stiltwalker did not perform at the school event last week.
Người đi trên cột đã không biểu diễn tại sự kiện trường học tuần trước.
Did the stiltwalker entertain the crowd during the city parade?
Người đi trên cột đã làm cho đám đông vui vẻ trong lễ diễu hành thành phố sao?
Một cá nhân có kỹ năng trong việc đi trên giày chống, thường là một phần của nghệ thuật biểu diễn.
An individual skilled in the practice of walking on stilts, often as part of a performance art.
The stiltwalker entertained children at the local community festival last Saturday.
Người đi cà kheo đã giải trí cho trẻ em tại lễ hội cộng đồng hôm thứ Bảy.
The stiltwalker did not perform at the event due to bad weather.
Người đi cà kheo đã không biểu diễn tại sự kiện vì thời tiết xấu.
Did the stiltwalker participate in the parade last month in Chicago?
Người đi cà kheo đã tham gia diễu hành tháng trước ở Chicago không?