Bản dịch của từ Stolon trong tiếng Việt

Stolon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stolon (Noun)

stˈoʊlɑn
stˈoʊlɑn
01

Cấu trúc giống như thân cây phân nhánh của một số tập đoàn hydroid tập hợp, gắn khuẩn lạc với chất nền.

The branched stemlike structure of some colonial hydroid coelenterates attaching the colony to the substrate.

Ví dụ

The stolon connects the hydroid colony to the ocean floor.

Stolon kết nối thuộc địa hydroid với đáy đại dương.

The stolon does not grow in polluted waters.

Stolon không phát triển trong vùng nước ô nhiễm.

Is the stolon important for hydroid survival?

Stolon có quan trọng cho sự sống còn của hydroid không?

02

Một thân hoặc cây leo nằm ngang mọc rễ ở các điểm dọc theo chiều dài của nó để hình thành cây mới.

A creeping horizontal plant stem or runner that takes root at points along its length to form new plants.

Ví dụ

The stolon of the plant spread across the garden quickly last summer.

Stolon của cây lan rộng khắp khu vườn nhanh chóng mùa hè vừa qua.

The stolon did not grow well in the shaded area of the park.

Stolon không phát triển tốt ở khu vực râm mát của công viên.

Did you notice the stolon forming new plants near the fence?

Bạn có nhận thấy stolon hình thành cây mới gần hàng rào không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stolon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stolon

Không có idiom phù hợp