ZIM Dictionary
One Word, One Wiki
Stool
Một món đồ nội thất thường được sử dụng để ngồi trong quán bar hoặc nhà bếp
A piece of furniture for sitting often in a bar or kitchen
Chất thải rắn được bài tiết ra từ cơ thể
Solid waste matter excreted from the body
Một cái ghế không có lưng, thường có bốn chân và mặt ghế hình tròn.
A seat without a back typically having four legs and a round seat