Bản dịch của từ Succeeds trong tiếng Việt

Succeeds

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Succeeds (Verb)

səksˈidz
səksˈidz
01

Đến sau theo một trình tự hoặc thứ tự, đặc biệt ngụ ý việc theo sau vị trí hoặc vai trò của người khác.

To come after in a sequence or order especially implying a following of someone elses position or role

Ví dụ

Maria succeeds her father as the CEO of the company.

Maria kế nhiệm cha cô làm Giám đốc điều hành công ty.

John does not succeed his brother in the family business.

John không kế nhiệm anh trai trong công việc gia đình.

Who succeeds the mayor after the upcoming election in November?

Ai sẽ kế nhiệm thị trưởng sau cuộc bầu cử sắp tới vào tháng Mười Một?

02

Có hiệu quả hoặc kết quả mong muốn.

To have the desired effect or outcome

Ví dụ

The community project succeeds in reducing local crime rates significantly.

Dự án cộng đồng thành công trong việc giảm tỷ lệ tội phạm địa phương.

The initiative does not succeed without participation from all residents.

Sáng kiến không thành công nếu thiếu sự tham gia của tất cả cư dân.

Does the new policy succeed in improving social welfare for families?

Chính sách mới có thành công trong việc cải thiện phúc lợi xã hội cho các gia đình không?

03

Để đạt được mục tiêu hoặc kết quả mong muốn.

To achieve the desired aim or result

Ví dụ

Many people succeeds in building strong communities through social initiatives.

Nhiều người thành công trong việc xây dựng cộng đồng mạnh mẽ qua sáng kiến xã hội.

Not everyone succeeds in creating lasting friendships in social settings.

Không phải ai cũng thành công trong việc tạo ra tình bạn lâu dài trong các tình huống xã hội.

How can one ensure that their efforts succeeds in social projects?

Làm thế nào để đảm bảo rằng nỗ lực của một người thành công trong các dự án xã hội?

Succeeds (Noun)

01

Một người thành đạt; người đã đạt được thành công trong nỗ lực của mình.

A successful person someone who has achieved success in their endeavors

Ví dụ

Maria succeeds in her career as a social worker every year.

Maria thành công trong sự nghiệp của mình với tư cách là nhân viên xã hội mỗi năm.

Not everyone succeeds in building strong social connections.

Không phải ai cũng thành công trong việc xây dựng mối quan hệ xã hội mạnh mẽ.

Who succeeds in creating effective social programs in our community?

Ai thành công trong việc tạo ra các chương trình xã hội hiệu quả trong cộng đồng của chúng ta?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/succeeds/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] Unfortunately, this is not the case for developed countries where people are having to cope with the pressure of trying to [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] It is widely believed that those who are positive are more likely to compared to negative ones [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề chủ đề Sugar-based drinks
[...] Most modern jobs are becoming more and more demanding and require people to spend greater effort to consequently leading to the popularity of sugar-based drinks [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề chủ đề Sugar-based drinks

Idiom with Succeeds

Không có idiom phù hợp