Bản dịch của từ Sucre trong tiếng Việt

Sucre

Noun [U/C]

Sucre (Noun)

sˈukɚ
sˈukɹei
01

Vốn pháp định và trụ sở của cơ quan tư pháp bolivia; dân số 274.576 (2009). nó nằm ở dãy andes, ở độ cao 2.700 m (8.860 ft). được người tây ban nha đặt tên là chuquisaca vào năm 1539, thành phố được đổi tên vào năm 1825 để vinh danh antonio josé de sucre.

The legal capital and seat of the judiciary of bolivia; population 274,576 (2009). it is situated in the andes, at an altitude of 2,700 m (8,860 ft). named chuquisaca by the spanish in 1539, the city was renamed in 1825 in honour of antonio josé de sucre.

Ví dụ

Sucre is the constitutional capital of Bolivia.

Sucre là thủ đô hiến pháp của Bolivia.

The population of Sucre is 274,576 as of 2009.

Dân số của Sucre là 274.576 vào năm 2009.

02

Đơn vị tiền tệ cơ bản của ecuador cho đến năm 2000, bằng 100 centavos.

The basic monetary unit of ecuador until 2000, equal to 100 centavos.

Ví dụ

In Ecuador, people used sucre before adopting the US dollar.

Ở Ecuador, mọi người đã sử dụng sucre trước khi chuyển sang đồng đô la Mỹ.

The value of sucre dropped significantly due to economic instability.

Giá trị của sucre giảm đáng kể do không ổn định kinh tế.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sucre

Không có idiom phù hợp