Bản dịch của từ Superheavy trong tiếng Việt

Superheavy

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Superheavy (Adjective)

sˌupɚˈiviə
sˌupɚˈiviə
01

Liên quan đến hoặc biểu thị một nguyên tố có khối lượng nguyên tử hoặc số nguyên tử lớn hơn khối lượng nguyên tử hoặc số nguyên tử lớn hơn nguyên tố xuất hiện trong tự nhiên, đặc biệt là nguyên tố thuộc nhóm trên số nguyên tử 110 có tỷ lệ proton/neutron mà theo lý thuyết cho thời gian bán hủy tương đối dài.

Relating to or denoting an element with an atomic mass or atomic number greater than those of the naturally occurring elements especially one belonging to a group above atomic number 110 having protonneutron ratios which in theory confer relatively long halflives.

Ví dụ

Superheavy elements could revolutionize our understanding of social science theories.

Các nguyên tố siêu nặng có thể cách mạng hóa lý thuyết khoa học xã hội.

Superheavy elements do not directly influence social interactions among people.

Các nguyên tố siêu nặng không ảnh hưởng trực tiếp đến tương tác xã hội.

Are superheavy elements relevant to discussions about social responsibility in science?

Các nguyên tố siêu nặng có liên quan đến trách nhiệm xã hội trong khoa học không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/superheavy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Superheavy

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.