Bản dịch của từ Superparamagnetism trong tiếng Việt

Superparamagnetism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Superparamagnetism (Noun)

sˌupɚpˈæɹəmˌeɪtɨŋəmz
sˌupɚpˈæɹəmˌeɪtɨŋəmz
01

Một hiện tượng trong đó các hạt có kích thước tới hạn nhất định và có một miền từ tính duy nhất có thể biểu hiện hành vi tương tự như thuận từ mặc dù ở dưới nhiệt độ curie (đối với chất sắt từ) hoặc nhiệt độ néel (đối với chất phản sắt từ hoặc sắt từ).

A phenomenon in which particles under a certain critical size and having a single magnetic domain can exhibit behaviour similar to paramagnetism despite being below the curie temperature for a ferromagnetic substance or the néel temperature for an antiferromagnetic or ferrimagnetic substance.

Ví dụ

Superparamagnetism helps improve data storage in modern social media platforms.

Superparamagnetism giúp cải thiện lưu trữ dữ liệu trên các nền tảng mạng xã hội hiện đại.

Social researchers do not often study superparamagnetism in technology.

Các nhà nghiên cứu xã hội không thường nghiên cứu về superparamagnetism trong công nghệ.

Is superparamagnetism relevant to social media data management techniques?

Liệu superparamagnetism có liên quan đến các kỹ thuật quản lý dữ liệu mạng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/superparamagnetism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Superparamagnetism

Không có idiom phù hợp