Bản dịch của từ Systematic sample trong tiếng Việt
Systematic sample
Noun [U/C]

Systematic sample(Noun)
sˌɪstəmˈætɨk sˈæmpəl
sˌɪstəmˈætɨk sˈæmpəl
01
Một phương pháp lấy mẫu mà trong đó các mẫu được chọn theo các khoảng đều từ một quần thể lớn hơn.
A sampling method where samples are selected at regular intervals from a larger population.
Ví dụ
02
Một kỹ thuật được sử dụng trong nghiên cứu thống kê để đảm bảo rằng một mẫu đại diện cho toàn bộ quần thể.
A technique used in statistical research to ensure that a sample represents the population as a whole.
Ví dụ
