Bản dịch của từ Systematic sample trong tiếng Việt

Systematic sample

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Systematic sample(Noun)

sˌɪstəmˈætɨk sˈæmpəl
sˌɪstəmˈætɨk sˈæmpəl
01

Một phương pháp lấy mẫu mà trong đó các mẫu được chọn theo các khoảng đều từ một quần thể lớn hơn.

A sampling method where samples are selected at regular intervals from a larger population.

Ví dụ
02

Một kỹ thuật được sử dụng trong nghiên cứu thống kê để đảm bảo rằng một mẫu đại diện cho toàn bộ quần thể.

A technique used in statistical research to ensure that a sample represents the population as a whole.

Ví dụ
03

Một mẫu được rút ra bằng cách chọn một điểm bắt đầu ngẫu nhiên và sau đó lấy các mẫu tiếp theo theo các khoảng cách đều.

A sample drawn by selecting a random starting point and then taking subsequent samples at regular intervals.

Ví dụ