Bản dịch của từ Systemic radiation therapy trong tiếng Việt

Systemic radiation therapy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Systemic radiation therapy(Noun)

sɨstˈɛmɨk ɹˌeɪdiˈeɪʃən θˈɛɹəpi
sɨstˈɛmɨk ɹˌeɪdiˈeɪʃən θˈɛɹəpi
01

Một phương pháp điều trị ung thư sử dụng các chất phóng xạ để nhắm và tiêu diệt các tế bào ung thư trong toàn cơ thể.

A treatment for cancer that uses radioactive substances to target and destroy cancer cells throughout the body.

Ví dụ
02

Một phương pháp cung cấp bức xạ ảnh hưởng đến toàn bộ cơ thể thay vì một khu vực hoặc cơ quan cụ thể.

A method of delivering radiation that affects the entire body rather than a specific area or organ.

Ví dụ
03

Một loại điều trị bức xạ được truyền qua dòng máu để đến các tế bào ung thư ở khu vực xa.

A type of radiation treatment that is administered through the bloodstream to reach cancer cells in distant sites.

Ví dụ