Bản dịch của từ Tabler trong tiếng Việt

Tabler

Noun [U/C]

Tabler (Noun)

tˈeibəlɚ
tˈeiblɚ
01

Một người cung cấp bảng để thanh toán. so sánh "bảng". bây giờ mang tính lịch sử và hiếm có.

A person who provides board for payment. compare "table". now historical and rare.

Ví dụ

In the 19th century, Mrs. Smith was a kind tabler.

Trong thế kỷ 19, bà Smith là một người chủ trọ tốt.

The tabler welcomed guests to the boarding house with warmth.

Người chủ trọ nồng hậu chào đón khách tới nhà trọ.

02

Người đưa ra nghị quyết, kiến nghị, v.v.

A person who tables a resolution, motion, etc.

Ví dụ

The tabler proposed a new resolution during the meeting.

Người đề xuất đã đưa ra một nghị quyết mới trong cuộc họp.

The young tabler was eager to present his motion to the group.

Người trẻ tuổi đề xuất rất háo hức để trình bày đề xuất của mình cho nhóm.

03

Người trả tiền thuê tàu, người ở trọ. so sánh "bảng". bây giờ mang tính lịch sử và hiếm có.

A person who pays for board, a boarder. compare "table". now historical and rare.

Ví dụ

The tabler at the boarding house was always punctual with payments.

Người trả tiền ở nhà trọ luôn đúng giờ với việc thanh toán.

In the past, being a tabler in a communal living arrangement was common.

Trong quá khứ, việc làm người trả tiền trong một sự sắp xếp sống chung là phổ biến.

04

Chủ yếu có vốn ban đầu. là thành viên của hiệp hội bàn tròn; = bàn tròn.

Chiefly with capital initial. a member of the round table association; = round tabler.

Ví dụ

The Tabler meeting discussed community projects.

Cuộc họp của Tabler bàn về các dự án cộng đồng.

She is a dedicated Tabler who volunteers for charity events.

Cô ấy là một Tabler tận tụy tham gia tổ chức sự kiện từ thiện.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tabler

Không có idiom phù hợp