Bản dịch của từ Tabler trong tiếng Việt
Tabler
Tabler (Noun)
In the 19th century, Mrs. Smith was a kind tabler.
Trong thế kỷ 19, bà Smith là một người chủ trọ tốt.
The tabler welcomed guests to the boarding house with warmth.
Người chủ trọ nồng hậu chào đón khách tới nhà trọ.
Người đưa ra nghị quyết, kiến nghị, v.v.
A person who tables a resolution, motion, etc.
The tabler proposed a new resolution during the meeting.
Người đề xuất đã đưa ra một nghị quyết mới trong cuộc họp.
The young tabler was eager to present his motion to the group.
Người trẻ tuổi đề xuất rất háo hức để trình bày đề xuất của mình cho nhóm.
The tabler at the boarding house was always punctual with payments.
Người trả tiền ở nhà trọ luôn đúng giờ với việc thanh toán.
In the past, being a tabler in a communal living arrangement was common.
Trong quá khứ, việc làm người trả tiền trong một sự sắp xếp sống chung là phổ biến.
The Tabler meeting discussed community projects.
Cuộc họp của Tabler bàn về các dự án cộng đồng.
She is a dedicated Tabler who volunteers for charity events.
Cô ấy là một Tabler tận tụy tham gia tổ chức sự kiện từ thiện.