Bản dịch của từ Tackling trong tiếng Việt

Tackling

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tackling (Verb)

tˈækəlɪŋ
tˈæklɪŋ
01

Để thực hiện một nỗ lực quyết tâm để giải quyết một vấn đề hoặc tình huống khó khăn.

To make a determined effort to deal with a difficult problem or situation.

Ví dụ

The community is tackling homelessness through various programs.

Cộng đồng đang giải quyết vấn đề về nhà vô gia cư thông qua nhiều chương trình.

Volunteers are tackling environmental issues by organizing clean-up campaigns.

Những tình nguyện viên đang giải quyết các vấn đề môi trường bằng cách tổ chức các chiến dịch làm sạch.

The government is tackling poverty through job creation initiatives.

Chính phủ đang giải quyết vấn đề nghèo đói thông qua các sáng kiến tạo việc làm.

Dạng động từ của Tackling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tackle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tackled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tackled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tackles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tackling

Tackling (Noun)

tˈækəlɪŋ
tˈæklɪŋ
01

Hành động xử lý bóng trong bóng đá, bóng bầu dục, v.v.

The act of tackling in football, rugby, etc.

Ví dụ

His tackling skills on the field impressed the coach.

Kỹ năng tackle của anh ấy trên sân ghi điểm với huấn luyện viên.

The team's success was partly due to their strong tackling.

Sự thành công của đội phần nào do khả năng tackle mạnh mẽ của họ.

Improving your tackling technique can make you a better player.

Cải thiện kỹ thuật tackle của bạn có thể làm bạn trở thành một cầu thủ giỏi hơn.

02

Một thiết bị được sử dụng trong bóng đá và bóng bầu dục để bắt giữ và đánh bật đối thủ.

A piece of equipment used in tackle football and rugby for seizing and dislodging the opposition.

Ví dụ

The player grabbed the tackling to stop the opponent's advance.

Người chơi nắm chặt lấy thiết bị tackling để ngăn chặn sự tiến bộ của đối phương.

The coach emphasized the importance of using the tackling effectively.

Huấn luyện viên nhấn mạnh về sự quan trọng của việc sử dụng thiết bị tackling hiệu quả.

The team invested in new tackling to improve their defensive strategies.

Đội đầu tư vào thiết bị tackling mới để cải thiện chiến lược phòng thủ của họ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tackling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] I think we should put a great deal of effort into all of those problems rather than only focusing on the animals and plants' extinction [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Describe a story or novel you have read that you found interesting
[...] Unemployment and inner city decay are inseparable issues which must be together [...]Trích: Describe a story or novel you have read that you found interesting
Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
[...] It is believed that traffic and pollution issues would be best by higher prices of gas [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
[...] There are several measures that teachers and parents could adapt to this issue [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2

Idiom with Tackling

Không có idiom phù hợp