Bản dịch của từ Take aside trong tiếng Việt
Take aside

Take aside (Verb)
She took John aside to discuss his performance in the group project.
Cô ấy đã dẫn John ra để thảo luận về hiệu suất của anh ấy trong dự án nhóm.
They did not take anyone aside during the social event last week.
Họ đã không dẫn ai ra ngoài trong sự kiện xã hội tuần trước.
Did she take you aside to talk about your ideas yesterday?
Cô ấy đã dẫn bạn ra ngoài để nói về ý tưởng của bạn hôm qua sao?
Để cái gì đó sang một bên cho một mục đích cụ thể.
To set something apart for a particular purpose.
I will take aside my friend for a private conversation about issues.
Tôi sẽ nói riêng với bạn tôi về các vấn đề.
They do not take aside important matters during social discussions at events.
Họ không tách biệt các vấn đề quan trọng trong các cuộc thảo luận xã hội.
Will you take aside the volunteers to discuss our community project?
Bạn có thể tách riêng các tình nguyện viên để thảo luận về dự án cộng đồng không?
Many families take aside money for their children's education every month.
Nhiều gia đình dành dụm tiền cho việc học của con cái mỗi tháng.
They do not take aside funds for social events this year.
Họ không dành dụm quỹ cho các sự kiện xã hội năm nay.
Do you take aside money for community projects regularly?
Bạn có thường dành dụm tiền cho các dự án cộng đồng không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp