Bản dịch của từ Take the oath trong tiếng Việt

Take the oath

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take the oath (Idiom)

01

Chấp nhận một nghĩa vụ hoặc trách nhiệm chính thức.

To accept a formal obligation or responsibility.

Ví dụ

Did John take the oath to become a citizen?

John đã thề để trở thành công dân chưa?

She refused to take the oath of secrecy.

Cô ấy từ chối thề giữ bí mật.

Have you ever taken the oath of loyalty?

Bạn đã từng thề trung thành chưa?

Did John take the oath to always help the less fortunate?

John đã thề sẽ luôn giúp đỡ người nghèo chưa?

Sarah never took the oath seriously and often ignored her duties.

Sarah chưa bao giờ nghiêm túc với lời thề và thường bỏ qua trách nhiệm của mình.

02

Đưa ra lời hứa hoặc tuyên bố trang trọng, thường trong bối cảnh pháp lý.

To make a solemn promise or declaration often in a legal context.

Ví dụ

Did he take the oath to tell the truth in court?

Anh ta đã thề để nói sự thật trong tòa án chưa?

She refused to take the oath during the investigation.

Cô ấy từ chối thề trong quá trình điều tra.

Have they ever taken the oath in a legal proceeding?

Họ đã từng thề trong một vụ kiện pháp lý chưa?

Did the witness take the oath before testifying in court?

Nhân chứng đã tuyên thề trước khi làm chứng tại tòa án chưa?

He refused to take the oath, casting doubt on his honesty.

Anh ta từ chối tuyên thề, gây nghi ngờ về tính trung thực của mình.

03

Cam kết thực hiện một đường lối hành động hoặc tính trung thực nhất định.

To commit oneself to a certain course of action or truthfulness.

Ví dụ

He took the oath to always tell the truth in court.

Anh ấy đã thề sẽ luôn nói sự thật trong tòa án.

She didn't take the oath seriously during the ceremony.

Cô ấy không nghiêm túc khi thề trong buổi lễ.

Did they take the oath before becoming members of the society?

Họ đã thề trước khi trở thành thành viên của xã hội chưa?

She took the oath to always tell the truth in court.

Cô ấy đã tuyên thệ luôn nói sự thật trong tòa án.

He didn't take the oath seriously and lied under oath.

Anh ấy không nghiêm túc khi tuyên thệ và nói dối dưới tuyên thệ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Take the oath cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Take the oath

Không có idiom phù hợp