Bản dịch của từ Talk down trong tiếng Việt
Talk down

Talk down (Verb)
Nói chuyện với ai đó theo cách hạ thấp hoặc tỏ vẻ khinh miệt.
To speak to someone in a condescending or patronizing manner.
She often talks down to her friends during group discussions.
Cô ấy thường nói chuyện khinh thường bạn bè trong các cuộc thảo luận nhóm.
He does not talk down to anyone in our community meetings.
Anh ấy không nói chuyện khinh thường ai trong các cuộc họp cộng đồng của chúng tôi.
Why do some leaders talk down to their team members?
Tại sao một số lãnh đạo lại nói chuyện khinh thường các thành viên trong nhóm?
Để làm ai đó nản lòng hoặc khuyên can họ không nên làm điều gì đó bằng cách nói chuyện.
To discourage or dissuade someone from doing something by speaking.
Many parents talk down their children's dreams of becoming artists.
Nhiều phụ huynh nói giảm ước mơ của con cái trở thành nghệ sĩ.
Teachers should not talk down students' ideas during class discussions.
Giáo viên không nên nói giảm ý tưởng của học sinh trong thảo luận.
Do you think society often talks down young people's ambitions?
Bạn có nghĩ xã hội thường nói giảm tham vọng của giới trẻ không?
Some people talk down the importance of social justice movements.
Một số người nói giảm tầm quan trọng của các phong trào công bằng xã hội.
They do not talk down the issues faced by marginalized communities.
Họ không nói giảm các vấn đề mà các cộng đồng thiệt thòi phải đối mặt.
Why do you talk down the impact of social media on society?
Tại sao bạn lại nói giảm tác động của mạng xã hội đến xã hội?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp