Bản dịch của từ Terraforming trong tiếng Việt

Terraforming

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Terraforming (Noun)

tˈɛɹəfˌɔɹmɨŋ
tˈɛɹəfˌɔɹmɨŋ
01

Quá trình giả thuyết cố tình sửa đổi bầu khí quyển, nhiệt độ, địa hình bề mặt hoặc hệ sinh thái của một hành tinh, mặt trăng, v.v. để làm cho nó giống với trái đất và do đó phù hợp với cuộc sống của con người.

The hypothetical process of deliberately modifying the atmosphere temperature surface topography or ecology of a planet moon etc to make it similar to those of earth and thus suitable for human life.

Ví dụ

Terraforming could make Mars a second home for humans in 2050.

Terraforming có thể biến Sao Hỏa thành ngôi nhà thứ hai cho con người vào năm 2050.

Many scientists do not believe terraforming is feasible with current technology.

Nhiều nhà khoa học không tin rằng terraforming khả thi với công nghệ hiện tại.

Is terraforming Mars a realistic goal for future generations of astronauts?

Terraforming Sao Hỏa có phải là mục tiêu thực tế cho các thế hệ phi hành gia tương lai không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/terraforming/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Terraforming

Không có idiom phù hợp