Bản dịch của từ Thesis trong tiếng Việt

Thesis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Thesis (Noun)

ɵˈisəs
ɵˈisɪs
01

Một tuyên bố hoặc lý thuyết được đưa ra như một tiền đề cần được duy trì hoặc chứng minh.

A statement or theory that is put forward as a premise to be maintained or proved.

Ví dụ

Her thesis on gender equality sparked discussions in the community.

Luận văn của cô về bình đẳng giới đã khơi dậy cuộc thảo luận trong cộng đồng.

The professor's thesis explored the impact of technology on society.

Luận án của giáo sư nghiên cứu về ảnh hưởng của công nghệ đối với xã hội.

The student presented his thesis on poverty alleviation at the conference.

Học sinh trình bày luận án của mình về giảm nghèo tại hội nghị.

02

Một bài luận hoặc luận án dài liên quan đến nghiên cứu cá nhân, được viết bởi một ứng viên lấy bằng đại học.

A long essay or dissertation involving personal research, written by a candidate for a university degree.

Ví dụ

Her thesis on social inequality was well-received by the faculty.

Luận văn của cô ấy về bất bình đẳng xã hội được khoa học viện đánh giá cao.

He defended his thesis in front of a panel of professors.

Anh ấy bảo vệ luận văn của mình trước một hội đồng giáo sư.

The thesis deadline is approaching, causing stress for many students.

Hạn chót nộp luận văn đang đến gần, gây ra căng thẳng cho nhiều sinh viên.

03

Một âm tiết không nhấn hoặc một phần của nhịp vần trong thơ tiếng hy lạp hoặc tiếng latin.

An unstressed syllable or part of a metrical foot in greek or latin verse.

Ví dụ

The thesis in the poem was marked by the lack of stress.

Bài thơ có thesis được đánh dấu bởi sự thiếu căng thẳng.

The poet emphasized the importance of the thesis in his work.

Nhà thơ nhấn mạnh về sự quan trọng của thesis trong tác phẩm của mình.

Understanding the thesis in ancient poetry requires careful analysis.

Hiểu về thesis trong thơ cổ đại đòi hỏi phân tích cẩn thận.

Dạng danh từ của Thesis (Noun)

SingularPlural

Thesis

Theses

Kết hợp từ của Thesis (Noun)

CollocationVí dụ

Phd thesis

Luận án tiến sĩ

Her phd thesis focused on social media impact on mental health.

Luận văn tiến sĩ của cô tập trung vào tác động của mạng xã hội đối với sức khỏe tâm thần.

Central thesis

Tâm lý chính

The central thesis of the social study focused on community engagement.

Bản luận chính của nghiên cứu xã hội tập trung vào sự tham gia cộng đồng.

Controversial thesis

Luận án gây tranh cãi

The controversial thesis sparked debates among social scientists.

Bài luận gây tranh cãi đã làm cho các nhà khoa học xã hội tranh luận.

Honors thesis

Luận văn tốt nghiệp

She researched gender equality for her honors thesis.

Cô ấy nghiên cứu về bình đẳng giới cho luận văn tốt nghiệp.

Research thesis

Luận văn nghiên cứu

Her research thesis focused on social media's impact on relationships.

Luận văn nghiên cứu của cô tập trung vào ảnh hưởng của truyền thông xã hội đối với mối quan hệ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/thesis/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Talk about the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking kèm từ vựng
[...] Just by a click, students can research for different kinds of information, which would help them prepare for their and other important documents [...]Trích: Talk about the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
[...] Fortunately, two possible methods have been proposed to solve issues [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] Despite benefits, the widespread use of technology has several drawbacks [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] acts can contribute to the environmental deterioration in remote areas [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism

Idiom with Thesis

Không có idiom phù hợp