Bản dịch của từ Tim trong tiếng Việt

Tim

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tim (Noun)

tˈɪm
tˈɪm
01

Hệ thống xác định người gửi và người nhận email và các tin nhắn khác trên internet.

The system for identifying the sender and receiver of emails and other messages on the internet.

Ví dụ

She checked the email's tim to see who sent it.

Cô ấy kiểm tra tim của email để xem ai đã gửi nó.

The tim of the message revealed the sender's identity.

Tim của tin nhắn tiết lộ danh tính của người gửi.

Knowing the tim helps in understanding the message's context.

Biết tim giúp hiểu rõ bối cảnh của tin nhắn.

Tim (Verb)

tˈɪm
tˈɪm
01

Nhấn một nút trên đồng hồ để nó phát ra một âm thanh to ngắn, thường để hiển thị giờ hoặc khi một sự kiện nên dừng hoặc bắt đầu.

To press a button on a clock so that it makes a short loud sound, often to show the hour or when an event should stop or start.

Ví dụ

She timed the alarm to wake up early for the meeting.

Cô ấy đã đặt thời gian để thức dậy sớm cho cuộc họp.

He times the bell to signal the end of the class.

Anh ấy đặt thời gian cho chuông báo hiệu kết thúc giờ học.

They time the clock to remind them of lunchtime.

Họ đặt thời gian cho đồng hồ để nhắc nhở về giờ ăn trưa.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tim/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tim

Không có idiom phù hợp