Bản dịch của từ Tit trong tiếng Việt

Tit

Noun [U/C]

Tit (Noun)

tɪt
tˈɪt
01

(từ lóng, thô tục, chủ yếu ở số nhiều) vú hoặc núm vú của một người.

(slang, vulgar, chiefly in the plural) a person's breast or nipple.

Ví dụ

She felt uncomfortable when someone stared at her tits.

Cô ấy cảm thấy không thoải mái khi ai đó nhìn chằm chằm vào ngực cô ấy.

The magazine cover displayed a model with exposed tits.

Bìa tạp chí hiển thị một người mẫu với ngực trần.

The comedian made a joke about his girlfriend's tits.

Người hài đã nói đùa về ngực của bạn gái anh ấy.

02

(anh, ireland, úc, new zealand, xúc phạm, tiếng lóng) một thằng ngốc; một kẻ ngốc.

(britain, ireland, australia, new zealand, derogatory, slang) an idiot; a fool.

Ví dụ

He was called a tit for his silly behavior.

Anh ta bị gọi là một kẻ ngốc vì hành vi ngu ngốc của mình.

Don't be a tit and make such foolish decisions.

Đừng là một kẻ ngốc và đưa ra những quyết định ngu ngốc như vậy.

She felt embarrassed being labeled as a tit by her friends.

Cô ấy cảm thấy xấu hổ khi bị bạn bè gán nhãn là một kẻ ngốc.

03

(anh, ireland, úc, new zealand, tiếng lóng, xúc phạm) một sĩ quan cảnh sát; một "đầu đuôi".

(uk, ireland, australia, new zealand, slang, derogatory) a police officer; a "tithead".

Ví dụ

The tit arrested the suspect for shoplifting.

Cảnh sát bắt giữ nghi phạm vì ăn cắp.

The tit questioned the witness about the incident.

Cảnh sát hỏi nhân chứng về sự việc.

The tit patrolled the neighborhood to ensure safety.

Cảnh sát tuần tra khu phố để đảm bảo an toàn.

Dạng danh từ của Tit (Noun)

SingularPlural

Tit

Tits

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tit cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tit

ɡˈɪv sˈʌmwˌʌn tˈɪt fˈɔɹ tˈæt

Ăn miếng trả miếng

To give someone something equal to what was given you; to exchange a series of very similar things, one by one, with someone.

She responded with a tit for tat when he insulted her.

Cô ấy đã đáp trả bằng cách tit for tat khi anh ta xúc phạm cô.

sˈʌk sˈʌmwˌʌnz hˈaɪnd tˈɪt

Ăn sau về muộn

On the idea of the last of a litter of animals to get its mother's milk.

The marginalized communities often feel like they are sucking someone's hind tit.

Cộng đồng bị xã hội loại trừ thường cảm thấy mình như đang hút vú cuối cùng.